Có 8 kết quả:

危 quỵ卼 quỵ垝 quỵ峗 quỵ峞 quỵ蟡 quỵ跪 quỵ陒 quỵ

1/8

quỵ [nguy]

U+5371, tổng 6 nét, bộ tiết 卩 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 跪 (bộ 足).

Tự hình 4

Dị thể 6

quỵ [ngột]

U+537C, tổng 9 nét, bộ tiết 卩 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơn. Thắng ( trái với thua ).

Tự hình 1

Dị thể 4

quỵ [quỷ]

U+579D, tổng 9 nét, bộ thổ 土 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường hư nát.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

quỵ

U+5CD7, tổng 9 nét, bộ sơn 山 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cao mà không bằng

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

quỵ

U+5CDE, tổng 9 nét, bộ sơn 山 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cao mà không bằng

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

quỵ

U+87E1, tổng 18 nét, bộ trùng 虫 (+12 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài rắn nước.

Tự hình 2

Dị thể 2

quỵ

U+8DEA, tổng 13 nét, bộ túc 足 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quỳ gối
2. chân cua

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quỳ, quỳ gối. ◎Như: “song tất quỵ địa” 雙膝跪地 hai gối quỳ xuống đất.
2. (Danh) Chân. ◇Tuân Tử 荀子: “Giải lục quỵ nhi nhị ngao” 蟹六跪而二螯 (Khuyến học 勸學) Cua có sáu chân và hai càng.

Từ điển Thiều Chửu

① Quỳ, quỳ gối.
② Chân cua.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quỳ, quỳ gối: 跪倒 Khuỵu xuống, ngã quỵ xuống; 跪拜 Quỳ lạy;
② (văn) Chân cua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quỳ gối xuống.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Từ ghép 5

quỵ

U+9652, tổng 8 nét, bộ phụ 阜 (+6 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường hư nát.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 10