Có 14 kết quả:

佹 quỷ傀 quỷ垝 quỷ姽 quỷ庋 quỷ庪 quỷ恑 quỷ祪 quỷ蛫 quỷ觤 quỷ詭 quỷ诡 quỷ騩 quỷ鬼 quỷ

1/14

quỷ

U+4F79, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trái lạ, không hợp lý
2. quái lạ, kỳ quái
3. chồng chất
4. bất chợt, bỗng nhiên

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trái lạ, không hợp tình lí;
② Quái lạ, kì quái;
③ Chồng chất;
④ Bất chợt, ngẫu nhiên: 佹得佹失 Lúc được lúc mất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngang trái. Ngang ngược — Kì lạ — Dùng như chữ Quỷ 詭.

Tự hình 1

Chữ gần giống 9

quỷ [khôi, khổi, ổi]

U+5080, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) To lớn, vạm vỡ.
2. (Tính) Quái lạ, quái dị.
3. Một âm là “quỷ”. (Danh) § Xem “quỷ lỗi” 傀儡.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Quỷ lỗi 傀儡 — Một âm là khôi. Xem Khôi.

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 1

quỷ [quỵ]

U+579D, tổng 9 nét, bộ thổ 土 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hư hỏng, đổ nát
2. chỗ cao và nguy hiểm

Từ điển trích dẫn

1. (Hình) Hư hỏng, sụp đổ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Chí trai môn, môn nội đỗ, bất đắc nhập. Tâm nghi sở tác, nãi du quỷ viên” 至齋門, 門內杜, 不得入. 心疑所作, 乃踰垝垣 (Họa bì 畫皮) Đến thư phòng, cổng đóng, không vào được. Trong lòng sinh nghi, bèn trèo qua bức tường đổ nát.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hư hỏng, sụp đổ: 乘彼垝垣 Trèo lên bức tường đổ kia (Thi Kinh);
② Chỗ cao và nguy hiểm;
③ Như 坫 nghĩa ①.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

quỷ

U+59FD, tổng 9 nét, bộ nữ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đẹp thuỳ mị

Từ điển Trần Văn Chánh

【姽畫】quỷ hoạ [guêhuà] (văn) Đẹp thùy mị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp đẽ dịu dàng của đàn bà.

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

quỷ [, kỹ]

U+5E8B, tổng 7 nét, bộ nghiễm 广 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chạn để thức ăn, giá chứa đồ vật.
2. (Động) Thu nhặt, cất chứa. ◎Như: “tàng kĩ” 藏庋 tàng trữ.
3. § Cũng đọc là “quỷ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chạn để đồ ăn, vì thế nên thu nhặt cái gì chứa vào một chỗ gọi là tàng kĩ 藏庋. Cũng đọc là chữ quỷ.

Tự hình 2

Dị thể 4

quỷ

U+5EAA, tổng 10 nét, bộ nghiễm 广 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chôn xuống đất. Chôn giấu.

Tự hình 2

Dị thể 1

quỷ

U+6051, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “quỷ” 詭.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi. Đổi khác (nói về lòng dạ) — Hối hận trong lòng.

Tự hình 2

Chữ gần giống 9

quỷ

U+796A, tổng 10 nét, bộ kỳ 示 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tổ tiên đời thật xa — Cúng thờ tổ tiên xa.

Tự hình 2

Chữ gần giống 10

quỷ

U+86EB, tổng 12 nét, bộ trùng 虫 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài cua chỉ có sáu chân, rất độc, không thể bắt ăn thịt được.

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

quỷ

U+89E4, tổng 13 nét, bộ giác 角 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sừng của loài thú mộc không đều, bên dài bên ngắn, bên vênh lên bên cụp xuống.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

quỷ [nguỵ]

U+8A6D, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

dối trá, quỷ quyệt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Yêu cầu, đòi hỏi.
2. (Động) Làm trái lại. ◎Như: “ngôn hành tương quỷ” 言行相詭 lời nói và việc làm trái nhau.
3. (Tính) Dối trá, giảo hoạt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bố tuy vô mưu, bất tự nhĩ quỷ trá gian hiểm” 布雖無謀, 不似你詭詐奸險 (Đệ thập cửu hồi) (Lã) Bố là người vô mưu mà thôi, chớ không có dối trá gian hiểm như ngươi.
4. (Tính) Lạ lùng, kì dị, đặc thù. ◎Như: “thù hình quỷ chế” 殊形詭制 làm ra những hình thù lạ lùng.

Từ điển Thiều Chửu

① Dối trá, quỷ quyệt.
② Lạ lùng, như thù hình quỷ chế 殊形詭制 chế ra những hình thù lạ lùng.
③ Trái.
④ Trách, trách nhiệm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gian trá, quỷ quyệt: 不要搞陰謀詭計 Chớ giở âm mưu quỷ kế;
② (văn) Kì lạ, kì dị, khó hiểu: 殊計詭制 Đặt ra những hình thù kì dị;
③ (văn) Trái;
④ (văn) Trách nhiệm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trách móc — Khinh lờn — Chê bai — Dối trá — Lạ lùng. Như chữ Quỷ 佹.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Từ ghép 11

quỷ [nguỵ]

U+8BE1, tổng 8 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

dối trá, quỷ quyệt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 詭.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gian trá, quỷ quyệt: 不要搞陰謀詭計 Chớ giở âm mưu quỷ kế;
② (văn) Kì lạ, kì dị, khó hiểu: 殊計詭制 Đặt ra những hình thù kì dị;
③ (văn) Trái;
④ (văn) Trách nhiệm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 詭

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

quỷ [quy]

U+9A29, tổng 19 nét, bộ mã 馬 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một giống ngựa màu đen nhạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài ngựa tốt, lông màu den nhạt, xám đậm.

Tự hình 2

Dị thể 2

quỷ

U+9B3C, tổng 9 nét, bộ quỷ 鬼 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. ma quỷ
2. sao Quỷ (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ma (hồn người chết). ◎Như: “quỷ sử thần sai” 鬼使神差 ma khiến thần sai (hành vi không tự chủ), “ngạ quỷ” 餓鬼 ma đói. ◇Tam Quốc Diễn Nghĩa 三國演義: “Dạ dạ chỉ văn đắc thủy biên quỷ khốc thần hào” 夜夜只聞得水邊鬼哭神號 (Đệ cửu thập nhất hồi) Đêm đêm chỉ nghe bên sông ma khóc thần gào.
2. (Danh) Người có hành vi không tốt, kẻ nghiện ngập. ◎Như: “tửu quỷ” 酒鬼 đồ nghiện rượu, “đổ quỷ” 賭鬼 quân cờ bạc.
3. (Danh) Trò ma, trò dối trá. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na hựu thị nhĩ Phượng cô nương đích quỷ, na lí tựu cùng đáo như thử” 那又是你鳳姑娘的鬼, 那裡就窮到如此 (Đệ ngũ thập tam hồi) Đó lại là trò ma của thím Phượng nhà mi đấy thôi, lẽ nào lại kiết đến thế?
4. (Danh) Sao “Quỷ”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
5. (Danh) Họ “Quỷ”.
6. (Tính) Xảo trá, âm hiểm, không sáng tỏ. ◎Như: “quỷ vực” 鬼蜮 người tính âm hiểm, “quỷ chủ ý” 鬼主意 ý đồ mờ ám.
7. (Tính) Tinh ma, ranh ma, láu. ◎Như: “giá hài tử chân quỷ” 這孩子眞鬼 thằng bé ranh ma thật.
8. (Tính) Xấu, dễ sợ, đáng ghét, chết tiệt. ◎Như: “quỷ thiên khí” 鬼天氣 thời tiết xấu, “giá thị thập ma quỷ địa phương a?” 這是什麼鬼地方啊 đó là cái nơi chết tiệt nào vậy?
9. (Phó) Hồ loạn, bừa bãi. ◎Như: “quỷ hỗn” 鬼混 bừa bãi, phóng đãng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ma, người chết gọi là quỷ.
② Quỷ quái. Người tính ấm hiểm gọi là quỷ vực 鬼蜮.
③ Sao Quỷ, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ma, quỷ: 妖魔鬼怪 Yêu ma quỷ quái;
② (chửi) Đồ, người, con vật, con quỷ: 酒鬼 Người nghiện rượu; 膽小鬼 Đồ nhát gan; 淫鬼 Con quỷ dâm dục;
③ Đáng ghét, đáng trách, đáng nguyền rủa, ghê tởm, khủng khiếp, dễ sợ: 鬼天氣 Khí trời đáng ghét; 鬼地方 Nơi khủng khiếp;
④ Giấu giếm, lén lút, vụng trộm;
⑤ Bí ẩn, xấu xa, mánh khóe, nham hiểm, mờ ám: 心裡有鬼 Trong bụng có điều bí ẩn; 這裡邊有鬼 Trong đó có điều mờ ám;
⑥ (khn) Tinh ma, láu, quỷ, quỷ quyệt, xảo trá: 這孩子眞鬼 Thằng bé ranh ma thật; 誰也鬼不過他 Không ai ranh bằng nó;
⑦ Sao Quỷ (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ma. Hồn người chết. Đoạn trường tân thanh có câu: » Ma đưa lối quỷ dẫn đường, Cứ tìm những chốn đoạn trường mà đi « — Loài ma dữ, hại người, phá phách tinh quáy. Tục ngữ có câu: » Nhất quỷ nhì ma thứ ba học trò « — Kẻ có hành động thâm hiểm, mờ ám — Tên một vì sao trong Nhị thập bát tú – Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Quỷ.

Tự hình 5

Dị thể 11

Từ ghép 28