Có 28 kết quả:

匦 quỹ匭 quỹ匮 quỹ匱 quỹ厬 quỹ宄 quỹ揆 quỹ撌 quỹ晷 quỹ柜 quỹ樻 quỹ櫃 quỹ氿 quỹ篑 quỹ簋 quỹ簣 quỹ籄 quỹ蒉 quỹ蕢 quỹ軌 quỹ轨 quỹ鐀 quỹ鞼 quỹ頍 quỹ頯 quỹ餽 quỹ饋 quỹ馈 quỹ

1/28

quỹ

U+5326, tổng 8 nét, bộ phương 匚 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái hòm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 匭.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 匭

Từ điển Trần Văn Chánh

Hộp, hòm: 票匭 Hộp (hòm) phiếu bầu; 投匭 Bỏ phiếu bầu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

quỹ

U+532D, tổng 11 nét, bộ phương 匚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái hòm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái hộp, cái thùng. ◎Như: “đầu quỹ” 投匭 bỏ phiếu (bầu cử), “phiếu quỹ” 票匭 thùng phiếu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hòm. Bây giờ bỏ phiếu bầu các người ra làm việc công gọi là đầu quỹ 投匭 nghĩa là bỏ vé vào trong cái hòm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hộp, hòm: 票匭 Hộp (hòm) phiếu bầu; 投匭 Bỏ phiếu bầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thùng nhỏ — Cái hộp.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

quỹ

U+532E, tổng 11 nét, bộ phương 匚 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái hòm, cái rương

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 匱.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 匱

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thiếu, hết. 【匱乏】quĩ phạp [kuìfá] Thiếu thốn;
② Rương, hòm.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

quỹ

U+5331, tổng 14 nét, bộ phương 匚 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái hòm, cái rương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái hòm, cái rương. § Cũng như “quỹ” 櫃. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Kim quỹ chung tàng vạn thế công” 金匱終藏萬世功 (Đề kiếm 題劍) Cuối cùng đã cất giữ cái công muôn thuở trong rương vàng.
2. (Động) Hết, thiếu. ◎Như: “quỹ phạp” 匱乏 thiếu thốn. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Tài quỹ nhi dân khủng, hối vô cập dã” 財匱而民恐, 悔無及也 (Hiếu hạnh lãm 孝行覽) Tiền của thiếu mà dân hoảng sợ, hối không kịp nữa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hòm rương.
② Hết, như quỹ phạp 匱乏 thiếu thốn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thiếu, hết. 【匱乏】quĩ phạp [kuìfá] Thiếu thốn;
② Rương, hòm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quỹ 匭 — Cái giỏ đựng đất — Cái tủ đựng áo, hoặc tiền bạc. Td: Thủ quỹ ( người giữ tủ đựng tiền ).

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quỹ

U+53AC, tổng 14 nét, bộ hán 厂 (+12 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước cạn khô. Hết nước.

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

quỹ

U+5B84, tổng 5 nét, bộ miên 宀 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gian, trộm cướp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gian tà, làm loạn.
2. (Danh) Phiếm chỉ kẻ xấu xa, bại hoại.

Từ điển Thiều Chửu

① Gian, trộm cướp khởi ở trong ra gọi là gian 姦, khởi ở ngoài vào gọi là quĩ 宄.

Từ điển Trần Văn Chánh

Gian (trộm cướp từ trong ra gọi là 姦 [gian], từ ngoài vào là quĩ). Xem 姦宄 [jianguê].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ gian — Kẻ trộm cắp trong nhà.

Tự hình 3

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quỹ

U+63C6, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đo lường

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đo, lường, xét đoán. ◎Như: “quỹ tình độ lí” 揆情度理 xem xét suy đoán tình lí.
2. (Động) Cầm đầu, trông coi. ◇Liêu sử 遼史: “Ngoại phấn vũ vệ, nội quỹ văn giáo” 外奮武衛, 內揆文教 (Doanh vệ chí 營衛志, Tự 序) Bên ngoài phát triển quân phòng, bên trong chăm sóc văn giáo.
3. (Danh) Chánh sự, sự vụ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bách quỹ duẫn đương” 百揆允當 (Trương Hành truyện 張衡傳) Trăm việc thỏa đáng.
4. (Danh) Chức vị cai quản việc nước. Ngày xưa gọi quan tể tướng là “thủ quỹ” 首揆 hay “hiệp quỹ” 協揆. Ngày nay, tương đương với chức “nội các tổng lí” 內閣總理.
5. (Danh) Đạo lí. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tiên thánh hậu hiền, kì quỹ nhất dã” 先聖後賢, 其揆一也 (Li Lâu 離婁) Thánh về trước và bậc hiền sau, đạo của họ là một vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðo, lường, như bách quỹ 百揆 toan lường trăm việc, là cái chức của quan tể tướng, vì thế đời sau mới gọi quan thể tướng là thủ quỹ 首揆, hay hiệp quỹ 協揆 vậy.
② Ðạo, như kì quỹ nhất dã 其揆一也 thửa đạo một vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đo, lường, suy đoán, đánh giá: 百揆 Toan lường trăm việc; 揆其本意 Suy đoán ý nó. Xem 首揆 (bộ 首) và 恊揆 (bộ 十);
② Đạo, tiêu chuẩn, lí lẽ: 其揆一也 Đạo của nó là một vậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đo xem được bao nhiêu.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quỹ

U+648C, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi, không dùng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

quỹ

U+6677, tổng 12 nét, bộ nhật 日 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bóng mặt trời

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bóng mặt trời, nhật ảnh.
2. (Danh) Đồ đo bóng mặt trời để định giờ khắc. ◎Như: “nhật quỹ” 日晷. § Còn gọi là “nhật quy” 日規.
3. (Danh) Thời gian, thì giờ. ◎Như: “nhật vô hạ quỹ” 日無暇晷 cả ngày không có thì giờ rỗi.

Từ điển Thiều Chửu

① Bóng mặt trời.
② Dùng cái nêu đo bóng mặt trời, nay gọi cái đồ đo bóng mặt trời để định giờ khắc là nhật quỹ 日晷.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bóng mặt trời: 日無暇晷 Cả ngày không có thì giờ rỗi; 日晷 Nhật quĩ; 月晷 Nguyệt quĩ;
② Cây nêu đo bóng mặt trời, đồng hồ mặt trời: 日晷 Đồng hồ mặt trời;
③ Thời gian.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bóng mặt trời.

Tự hình 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quỹ [cử, cự]

U+67DC, tổng 8 nét, bộ mộc 木 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “cử”, một loài liễu lớn, gỗ dùng đóng tủ. § Cũng như “cử” 櫸.
2. § Giản thể của chữ 櫃.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái tủ: 衣櫃 Tủ áo; 書櫃 Tủ sách;
② Tủ hàng, quầy hàng, cửa hàng. em 柜 [jư].

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quỹ

U+6A3B, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây cứng, có đốt lớn, thời xưa thường dùng làm gậy chống.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

quỹ [cử]

U+6AC3, tổng 18 nét, bộ mộc 木 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái hòm, cái rương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tủ, hòm. ◎Như: “y quỹ” 衣櫃 tủ áo, “thư quỹ” 書櫃 tủ sách.
2. (Danh) Chỗ đất cao lên ở chung quanh, dùng để chứa nước. Cũng chỉ “quỹ điền” 櫃田. ◇Nam Tống Thư 南宋書: “Phàm yếu hại chi địa giai trúc thành bảo, kì khả nhân thủy vi hiểm giả, giai tích thủy vi quỹ” 凡要害之地皆築城堡, 其可因水為險者, 皆積水為櫃 (Quyển thập tứ).
3. (Danh) Quầy hàng, cửa hàng. ◎Như: “chưởng quỹ” 掌櫃 chủ tiệm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trịnh Đồ khán thì, kiến thị Lỗ đề hạt, hoảng mang xuất quỹ thân lai xướng nhạ” 鄭屠看時, 見是魯提轄, 慌忙出櫃身來唱喏 (Đệ tam hồi) Trịnh Đồ nhìn ra, thấy Lỗ đề hạt, vội vàng bước ra khỏi quầy hàng vái chào.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hòm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái tủ: 衣櫃 Tủ áo; 書櫃 Tủ sách;
② Tủ hàng, quầy hàng, cửa hàng. em 柜 [jư].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tủ đựng đồ đạc, quần áo, tiền bạc.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quỹ [cửu]

U+6C3F, tổng 5 nét, bộ thuỷ 水 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nước chảy ra từ phía bên: 氿泉 Nước suối chảy ra từ phía bên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy ra một phía.

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

quỹ

U+7BD1, tổng 15 nét, bộ trúc 竹 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái sọt đựng đất

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 簣.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 簣

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

quỹ

U+7C0B, tổng 17 nét, bộ trúc 竹 (+11 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

bình đựng xôi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bình, chén hình tròn đựng lúa, nếp, kê... để cúng tế thời xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Phủ quỹ 簠簋 cái bình đựng xôi cúng. Tục cũng gọi cái bát đựng đồ ăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái mâm tre tròn để đựng xôi cúng;
② Bát (chén) đựng thức ăn.

Tự hình 2

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quỹ

U+7C23, tổng 18 nét, bộ trúc 竹 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái sọt đựng đất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sọt tre để đựng đất. ◇Luận Ngữ 論語: “Thí như vi sơn, vị thành nhất quỹ, chỉ ngô chỉ dã” 譬如為山, 未成一簣, 止吾止也 (Tử Hãn 子罕) Ví như đắp núi, chỉ còn một sọt nữa là xong, mà ngừng, đó là tại ta muốn bỏ dở vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái sọt đựng đất: 功虧一簣 Chỉ một sọt nữa là xong, (Ngb) mười phần được chín lại bỏ dở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sọt đan bằng tre để đựng đất.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quỹ

U+7C44, tổng 20 nét, bộ trúc 竹 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

xưa dùng như chữ 簣

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quỹ [khoái]

U+8489, tổng 12 nét, bộ thảo 艸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái sọt đựng đất

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蕢.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蕢

Từ điển Trần Văn Chánh

Sọt đựng đất (như 簣)

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

quỹ [khoái]

U+8562, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái sọt đựng đất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sọt đựng đất, làm bằng dây cỏ hoặc tre.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái sọt đựng đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sọt đựng đất (như 簣, bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quỹ 簣.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quỹ

U+8ECC, tổng 9 nét, bộ xa 車 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cỡ bánh xe
2. vết bánh xe
3. đường sắt, đường ray

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khoảng cách giữa hai bánh xe. ◇Lễ Kí 禮記: “Kim thiên hạ xa đồng quỹ, thư đồng văn” 今天下車同軌, 書同文 (Trung Dung 中庸) Nay xe trong thiên hạ có khoảng cách giữa hai bánh xe như nhau, viết cùng một văn tự.
2. (Danh) Vết xe đi. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Chu đạo kí hoại, binh xa chi quỹ giao ư thiên hạ, nhi hãn tri xâm phạt chi đoan yên” 周道既壞, 兵車之軌交於天下, 而罕知侵伐之端焉 (Biện xâm phạt luận 辯侵伐論).
3. (Danh) Mượn chỉ xe.
4. (Danh) Đường đi của xe lửa hoặc đường vận hành của các sao. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Ngũ tinh tuần quỹ nhi bất thất kì hành” 五星循軌而不失其行 (Bổn kinh 本經) Năm sao noi theo quỹ đạo mà không sai đường đi của chúng.
5. (Danh) Đường đi, đạo lộ.
6. (Danh) Phép tắc, pháp độ, quy củ.
7. (Danh) Một loại biên chế hộ khẩu thời xưa.
8. (Danh) Họ “Quỹ”.
9. (Động) Tuân theo, y theo. ◎Như: “bất quỹ” 不軌 không tuân theo phép tắc.
10. (Động) Tính toán, thống kê. ◎Như: “quỹ sổ” 軌數.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vết bánh xe chỗ trục hai bánh xe cách nhau. Ðường sắt xe hoả, xe điện chạy gọi là thiết quỹ 鐵軌 hay quỹ đạo 軌道.
② Con đường, các sao hành tinh đi xung quanh mặt trời gọi là quỹ đạo 軌道.
③ Phép tắc. Không tuân theo phép tắc gọi là bất quỹ 不軌. Kẻ mưu làm loạn gọi là mưu vi bất quỹ 謀為不軌.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vết xe;
② Đường xe: 鐵軌 Đường ray, đường rầy; 出軌 Trật đường rầy, trật bánh;
③ Nề nếp, mẫu mực, phép tắc, khuôn phép, khuôn khổ: 不軌 Không theo phép tắc; 走上正軌 Đi vào nề nếp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vết bánh xe đi — Đầu trục bánh xe — Đường đi của các hành tinh. Tức quỹ đạo – Phép tắc — Noi theo. Tuân giữ.

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quỹ

U+8F68, tổng 6 nét, bộ xa 車 (+2 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cỡ bánh xe
2. vết bánh xe
3. đường sắt, đường ray

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 軌.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vết xe;
② Đường xe: 鐵軌 Đường ray, đường rầy; 出軌 Trật đường rầy, trật bánh;
③ Nề nếp, mẫu mực, phép tắc, khuôn phép, khuôn khổ: 不軌 Không theo phép tắc; 走上正軌 Đi vào nề nếp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 軌

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

quỹ

U+9400, tổng 20 nét, bộ kim 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hộp sắt, tủ sắt.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quỹ

U+97BC, tổng 21 nét, bộ cách 革 (+12 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòn gẫy ( nói về da thuộc ).

Tự hình 2

Dị thể 7

Bình luận 0

quỹ [khuể, khởi]

U+980D, tổng 13 nét, bộ hiệt 頁 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngẩng đầu lên;
② Đồ trang sức trên tóc để giữ nón (mũ) cho vững.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

quỹ [quỳ]

U+982F, tổng 16 nét, bộ hiệt 頁 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. xương gò má
2. chất phác

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xương gò má;
② Chất phác.

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

quỹ

U+993D, tổng 17 nét, bộ thực 食 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đưa tặng, tặng quà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tế tự đối với quỷ thần (thời cổ).
2. (Danh) Họ “Quỹ”.
3. (Động) Đưa tặng, đưa làm quà. § Thông “quỹ” 饋. ◎Như: “quỹ tặng” 餽贈 đưa tặng.

Từ điển Thiều Chửu

① Đưa tặng, đưa làm quà. Cùng nghĩa với chữ quỹ 饋.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đưa tặng, đưa làm quà, tặng quà (như 饋).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi ăn, cho ăn — Cho, tặng — Cúng tế.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 15

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quỹ

U+994B, tổng 20 nét, bộ thực 食 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đưa tặng, tặng quà

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dâng cho ăn, tiến thực. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Địch bôi nhi thực, tẩy tước nhi ẩm, hoán nhi hậu quỹ” 滌杯而食, 洗爵而飲, 浣而後饋 (Thuyên ngôn 詮言).
2. (Động) Đưa tặng, làm quà. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Hàn thực dĩ quyển bính tương quỹ” 寒食以捲餠相饋 (Phong tục 風俗) (Ngày lễ) Hàn thực thì đem bánh cuốn tặng nhau.
3. (Động) Chuyên chở, thâu tống lương thực. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Cửu thú tắc quân tình dĩ đãi, viễn quỹ tắc dân lực tương kiệt” 久戍則軍情以殆, 遠饋則民力將竭 (Thượng công thủ nhị sách trạng 上攻守二策狀).
4. (Động) Nấu nướng.
5. (Động) Chu cấp, chu tế. ◇Cung Tự Trân 龔自珍: “Tự ngã từ mẫu tử, Thùy quỹ thử ông bần” 自我慈母死, 誰饋此翁貧 (Hàn nguyệt ngâm 寒月吟).
6. (Động) Cho tiền. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: “Cật liễu lưỡng phiến miến bao, nhất tiểu điệp hoàng du, nhất tiểu điệp hắc ngư tử, lưỡng bôi hồng trà. Ngoại giao quan cấp ngã quỹ liễu, bất tri đạo hoa liễu đa thiểu tiền” 吃了兩片麵包, 一小碟黃油, 一小碟黑魚子, 兩杯紅茶. 外交官給我饋了, 不知道花了多少錢 (Tô Liên kỉ hành 蘇聯紀行, Lục nguyệt nhị thập ngũ nhật 六月二十五日).
7. (Danh) Việc ăn uống. ◇Chu Lễ 周禮: “Phàm vương chi quỹ, thực dụng lục cốc, thiện dụng lục sinh” 凡王之饋, 食用六穀, 膳用六牲 (Thiên quan 天官, Thiện phu 膳夫).
8. (Danh) Đồ ăn, thực vật. ◇Quản Tử 管子: “Tiên sanh tương thực, đệ tử soạn quỹ” 先生將食, 弟子饌饋 (Đệ tử chức 弟子職).
9. (Danh) Lễ vật.
10. (Danh) Tế tự.

Từ điển Thiều Chửu

① Biếu, đem các món ăn dâng biếu người trên gọi là quỹ.
② Đưa tặng, làm quà.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Biếu, tặng (quà).【饋贈】quĩ tặng [kuì zèng] Biếu tặng, biếu xén;
② (văn) Dâng thức ăn (lên người trên).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quỹ 餽.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quỹ

U+9988, tổng 12 nét, bộ thực 食 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đưa tặng, tặng quà

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 饋.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Biếu, tặng (quà).【饋贈】quĩ tặng [kuì zèng] Biếu tặng, biếu xén;
② (văn) Dâng thức ăn (lên người trên).

Từ điển Trần Văn Chánh

Đưa tặng, đưa làm quà, tặng quà (như 饋).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 饋

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0