Có 28 kết quả:

匦 quỹ匭 quỹ匮 quỹ匱 quỹ厬 quỹ宄 quỹ揆 quỹ撌 quỹ晷 quỹ柜 quỹ樻 quỹ櫃 quỹ氿 quỹ篑 quỹ簋 quỹ簣 quỹ籄 quỹ蒉 quỹ蕢 quỹ軌 quỹ轨 quỹ鐀 quỹ鞼 quỹ頍 quỹ頯 quỹ餽 quỹ饋 quỹ馈 quỹ

1/28

quỹ

U+5326, tổng 8 nét, bộ phương 匚 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái hòm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Hộp, hòm: Hộp (hòm) phiếu bầu; Bỏ phiếu bầu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

quỹ

U+532D, tổng 11 nét, bộ phương 匚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái hòm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái hộp, cái thùng. ◎Như: “đầu quỹ” bỏ phiếu (bầu cử), “phiếu quỹ” thùng phiếu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hòm. Bây giờ bỏ phiếu bầu các người ra làm việc công gọi là đầu quỹ nghĩa là bỏ vé vào trong cái hòm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hộp, hòm: Hộp (hòm) phiếu bầu; Bỏ phiếu bầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thùng nhỏ — Cái hộp.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

quỹ

U+532E, tổng 11 nét, bộ phương 匚 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái hòm, cái rương

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thiếu, hết. quĩ phạp [kuìfá] Thiếu thốn;
② Rương, hòm.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

quỹ

U+5331, tổng 14 nét, bộ phương 匚 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái hòm, cái rương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái hòm, cái rương. § Cũng như “quỹ” . ◇Nguyễn Trãi : “Kim quỹ chung tàng vạn thế công” (Đề kiếm ) Cuối cùng đã cất giữ cái công muôn thuở trong rương vàng.
2. (Động) Hết, thiếu. ◎Như: “quỹ phạp” thiếu thốn. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Tài quỹ nhi dân khủng, hối vô cập dã” , (Hiếu hạnh lãm ) Tiền của thiếu mà dân hoảng sợ, hối không kịp nữa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hòm rương.
② Hết, như quỹ phạp thiếu thốn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thiếu, hết. quĩ phạp [kuìfá] Thiếu thốn;
② Rương, hòm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quỹ — Cái giỏ đựng đất — Cái tủ đựng áo, hoặc tiền bạc. Td: Thủ quỹ ( người giữ tủ đựng tiền ).

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quỹ

U+53AC, tổng 14 nét, bộ hán 厂 (+12 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước cạn khô. Hết nước.

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

quỹ

U+5B84, tổng 5 nét, bộ miên 宀 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gian, trộm cướp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gian tà, làm loạn.
2. (Danh) Phiếm chỉ kẻ xấu xa, bại hoại.

Từ điển Thiều Chửu

① Gian, trộm cướp khởi ở trong ra gọi là gian , khởi ở ngoài vào gọi là quĩ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Gian (trộm cướp từ trong ra gọi là [gian], từ ngoài vào là quĩ). Xem [jianguê].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ gian — Kẻ trộm cắp trong nhà.

Tự hình 3

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quỹ

U+63C6, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đo lường

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đo, lường, xét đoán. ◎Như: “quỹ tình độ lí” xem xét suy đoán tình lí.
2. (Động) Cầm đầu, trông coi. ◇Liêu sử : “Ngoại phấn vũ vệ, nội quỹ văn giáo” , (Doanh vệ chí , Tự ) Bên ngoài phát triển quân phòng, bên trong chăm sóc văn giáo.
3. (Danh) Chánh sự, sự vụ. ◇Hậu Hán Thư : “Bách quỹ duẫn đương” (Trương Hành truyện ) Trăm việc thỏa đáng.
4. (Danh) Chức vị cai quản việc nước. Ngày xưa gọi quan tể tướng là “thủ quỹ” hay “hiệp quỹ” . Ngày nay, tương đương với chức “nội các tổng lí” .
5. (Danh) Đạo lí. ◇Mạnh Tử : “Tiên thánh hậu hiền, kì quỹ nhất dã” , (Li Lâu ) Thánh về trước và bậc hiền sau, đạo của họ là một vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðo, lường, như bách quỹ toan lường trăm việc, là cái chức của quan tể tướng, vì thế đời sau mới gọi quan thể tướng là thủ quỹ , hay hiệp quỹ vậy.
② Ðạo, như kì quỹ nhất dã thửa đạo một vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đo, lường, suy đoán, đánh giá: Toan lường trăm việc; Suy đoán ý nó. Xem (bộ ) và (bộ );
② Đạo, tiêu chuẩn, lí lẽ: Đạo của nó là một vậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đo xem được bao nhiêu.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quỹ

U+648C, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi, không dùng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

quỹ

U+6677, tổng 12 nét, bộ nhật 日 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bóng mặt trời

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bóng mặt trời, nhật ảnh.
2. (Danh) Đồ đo bóng mặt trời để định giờ khắc. ◎Như: “nhật quỹ” . § Còn gọi là “nhật quy” .
3. (Danh) Thời gian, thì giờ. ◎Như: “nhật vô hạ quỹ” cả ngày không có thì giờ rỗi.

Từ điển Thiều Chửu

① Bóng mặt trời.
② Dùng cái nêu đo bóng mặt trời, nay gọi cái đồ đo bóng mặt trời để định giờ khắc là nhật quỹ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bóng mặt trời: Cả ngày không có thì giờ rỗi; Nhật quĩ; Nguyệt quĩ;
② Cây nêu đo bóng mặt trời, đồng hồ mặt trời: Đồng hồ mặt trời;
③ Thời gian.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bóng mặt trời.

Tự hình 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quỹ [cử, cự]

U+67DC, tổng 8 nét, bộ mộc 木 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “cử”, một loài liễu lớn, gỗ dùng đóng tủ. § Cũng như “cử” .
2. § Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái tủ: Tủ áo; Tủ sách;
② Tủ hàng, quầy hàng, cửa hàng. em [jư].

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quỹ

U+6A3B, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây cứng, có đốt lớn, thời xưa thường dùng làm gậy chống.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

quỹ [cử]

U+6AC3, tổng 18 nét, bộ mộc 木 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái hòm, cái rương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tủ, hòm. ◎Như: “y quỹ” tủ áo, “thư quỹ” tủ sách.
2. (Danh) Chỗ đất cao lên ở chung quanh, dùng để chứa nước. Cũng chỉ “quỹ điền” . ◇Nam Tống Thư : “Phàm yếu hại chi địa giai trúc thành bảo, kì khả nhân thủy vi hiểm giả, giai tích thủy vi quỹ” , , (Quyển thập tứ).
3. (Danh) Quầy hàng, cửa hàng. ◎Như: “chưởng quỹ” chủ tiệm. ◇Thủy hử truyện : “Trịnh Đồ khán thì, kiến thị Lỗ đề hạt, hoảng mang xuất quỹ thân lai xướng nhạ” , , (Đệ tam hồi) Trịnh Đồ nhìn ra, thấy Lỗ đề hạt, vội vàng bước ra khỏi quầy hàng vái chào.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hòm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái tủ: Tủ áo; Tủ sách;
② Tủ hàng, quầy hàng, cửa hàng. em [jư].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tủ đựng đồ đạc, quần áo, tiền bạc.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quỹ [cửu]

U+6C3F, tổng 5 nét, bộ thuỷ 水 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nước chảy ra từ phía bên: 氿 Nước suối chảy ra từ phía bên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy ra một phía.

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

quỹ

U+7BD1, tổng 15 nét, bộ trúc 竹 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái sọt đựng đất

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

quỹ

U+7C0B, tổng 17 nét, bộ trúc 竹 (+11 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

bình đựng xôi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bình, chén hình tròn đựng lúa, nếp, kê... để cúng tế thời xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Phủ quỹ cái bình đựng xôi cúng. Tục cũng gọi cái bát đựng đồ ăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái mâm tre tròn để đựng xôi cúng;
② Bát (chén) đựng thức ăn.

Tự hình 2

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quỹ

U+7C23, tổng 18 nét, bộ trúc 竹 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái sọt đựng đất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sọt tre để đựng đất. ◇Luận Ngữ : “Thí như vi sơn, vị thành nhất quỹ, chỉ ngô chỉ dã” , , (Tử Hãn ) Ví như đắp núi, chỉ còn một sọt nữa là xong, mà ngừng, đó là tại ta muốn bỏ dở vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái sọt đựng đất: Chỉ một sọt nữa là xong, (Ngb) mười phần được chín lại bỏ dở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sọt đan bằng tre để đựng đất.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quỹ

U+7C44, tổng 20 nét, bộ trúc 竹 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

xưa dùng như chữ

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quỹ [khoái]

U+8489, tổng 12 nét, bộ thảo 艸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái sọt đựng đất

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Sọt đựng đất (như )

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

quỹ [khoái]

U+8562, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái sọt đựng đất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sọt đựng đất, làm bằng dây cỏ hoặc tre.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái sọt đựng đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sọt đựng đất (như , bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quỹ .

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quỹ

U+8ECC, tổng 9 nét, bộ xa 車 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cỡ bánh xe
2. vết bánh xe
3. đường sắt, đường ray

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khoảng cách giữa hai bánh xe. ◇Lễ Kí : “Kim thiên hạ xa đồng quỹ, thư đồng văn” , (Trung Dung ) Nay xe trong thiên hạ có khoảng cách giữa hai bánh xe như nhau, viết cùng một văn tự.
2. (Danh) Vết xe đi. ◇Liễu Tông Nguyên : “Chu đạo kí hoại, binh xa chi quỹ giao ư thiên hạ, nhi hãn tri xâm phạt chi đoan yên” , , (Biện xâm phạt luận ).
3. (Danh) Mượn chỉ xe.
4. (Danh) Đường đi của xe lửa hoặc đường vận hành của các sao. ◇Hoài Nam Tử : “Ngũ tinh tuần quỹ nhi bất thất kì hành” (Bổn kinh ) Năm sao noi theo quỹ đạo mà không sai đường đi của chúng.
5. (Danh) Đường đi, đạo lộ.
6. (Danh) Phép tắc, pháp độ, quy củ.
7. (Danh) Một loại biên chế hộ khẩu thời xưa.
8. (Danh) Họ “Quỹ”.
9. (Động) Tuân theo, y theo. ◎Như: “bất quỹ” không tuân theo phép tắc.
10. (Động) Tính toán, thống kê. ◎Như: “quỹ sổ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vết bánh xe chỗ trục hai bánh xe cách nhau. Ðường sắt xe hoả, xe điện chạy gọi là thiết quỹ hay quỹ đạo .
② Con đường, các sao hành tinh đi xung quanh mặt trời gọi là quỹ đạo .
③ Phép tắc. Không tuân theo phép tắc gọi là bất quỹ . Kẻ mưu làm loạn gọi là mưu vi bất quỹ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vết xe;
② Đường xe: Đường ray, đường rầy; Trật đường rầy, trật bánh;
③ Nề nếp, mẫu mực, phép tắc, khuôn phép, khuôn khổ: Không theo phép tắc; Đi vào nề nếp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vết bánh xe đi — Đầu trục bánh xe — Đường đi của các hành tinh. Tức quỹ đạo – Phép tắc — Noi theo. Tuân giữ.

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quỹ

U+8F68, tổng 6 nét, bộ xa 車 (+2 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cỡ bánh xe
2. vết bánh xe
3. đường sắt, đường ray

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vết xe;
② Đường xe: Đường ray, đường rầy; Trật đường rầy, trật bánh;
③ Nề nếp, mẫu mực, phép tắc, khuôn phép, khuôn khổ: Không theo phép tắc; Đi vào nề nếp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

quỹ

U+9400, tổng 20 nét, bộ kim 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hộp sắt, tủ sắt.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quỹ

U+97BC, tổng 21 nét, bộ cách 革 (+12 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòn gẫy ( nói về da thuộc ).

Tự hình 2

Dị thể 7

Bình luận 0

quỹ [khuể, khởi]

U+980D, tổng 13 nét, bộ hiệt 頁 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngẩng đầu lên;
② Đồ trang sức trên tóc để giữ nón (mũ) cho vững.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

quỹ [quỳ]

U+982F, tổng 16 nét, bộ hiệt 頁 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. xương gò má
2. chất phác

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xương gò má;
② Chất phác.

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

quỹ

U+993D, tổng 17 nét, bộ thực 食 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đưa tặng, tặng quà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tế tự đối với quỷ thần (thời cổ).
2. (Danh) Họ “Quỹ”.
3. (Động) Đưa tặng, đưa làm quà. § Thông “quỹ” . ◎Như: “quỹ tặng” đưa tặng.

Từ điển Thiều Chửu

① Đưa tặng, đưa làm quà. Cùng nghĩa với chữ quỹ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Đưa tặng, đưa làm quà, tặng quà (như ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi ăn, cho ăn — Cho, tặng — Cúng tế.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 15

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quỹ

U+994B, tổng 20 nét, bộ thực 食 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đưa tặng, tặng quà

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dâng cho ăn, tiến thực. ◇Hoài Nam Tử : “Địch bôi nhi thực, tẩy tước nhi ẩm, hoán nhi hậu quỹ” , , (Thuyên ngôn ).
2. (Động) Đưa tặng, làm quà. ◇An Nam Chí Lược : “Hàn thực dĩ quyển bính tương quỹ” (Phong tục ) (Ngày lễ) Hàn thực thì đem bánh cuốn tặng nhau.
3. (Động) Chuyên chở, thâu tống lương thực. ◇Phạm Trọng Yêm : “Cửu thú tắc quân tình dĩ đãi, viễn quỹ tắc dân lực tương kiệt” , (Thượng công thủ nhị sách trạng ).
4. (Động) Nấu nướng.
5. (Động) Chu cấp, chu tế. ◇Cung Tự Trân : “Tự ngã từ mẫu tử, Thùy quỹ thử ông bần” , (Hàn nguyệt ngâm ).
6. (Động) Cho tiền. ◇Quách Mạt Nhược : “Cật liễu lưỡng phiến miến bao, nhất tiểu điệp hoàng du, nhất tiểu điệp hắc ngư tử, lưỡng bôi hồng trà. Ngoại giao quan cấp ngã quỹ liễu, bất tri đạo hoa liễu đa thiểu tiền” , , , . , (Tô Liên kỉ hành , Lục nguyệt nhị thập ngũ nhật ).
7. (Danh) Việc ăn uống. ◇Chu Lễ : “Phàm vương chi quỹ, thực dụng lục cốc, thiện dụng lục sinh” , , (Thiên quan , Thiện phu ).
8. (Danh) Đồ ăn, thực vật. ◇Quản Tử : “Tiên sanh tương thực, đệ tử soạn quỹ” , (Đệ tử chức ).
9. (Danh) Lễ vật.
10. (Danh) Tế tự.

Từ điển Thiều Chửu

① Biếu, đem các món ăn dâng biếu người trên gọi là quỹ.
② Đưa tặng, làm quà.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Biếu, tặng (quà).quĩ tặng [kuì zèng] Biếu tặng, biếu xén;
② (văn) Dâng thức ăn (lên người trên).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quỹ .

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quỹ

U+9988, tổng 12 nét, bộ thực 食 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đưa tặng, tặng quà

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Biếu, tặng (quà).quĩ tặng [kuì zèng] Biếu tặng, biếu xén;
② (văn) Dâng thức ăn (lên người trên).

Từ điển Trần Văn Chánh

Đưa tặng, đưa làm quà, tặng quà (như ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0