Có 1 kết quả:

絳 ráng

1/1

ráng [giáng]

U+7D73, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc đỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu đỏ thẳm. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Áo chàng đỏ tựa ráng pha, ngựa chàng sắc trắng như là tuyết in «. Ta cũng còn hiểu là đám mây nhiều màu sắc đẹp.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3