Có 6 kết quả:
幨 siểm • 諂 siểm • 讇 siểm • 谄 siểm • 閃 siểm • 闪 siểm
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vạt áo — Một âm là Siêm. Xem Siêm.
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
nịnh nọt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nịnh nọt, ton hót, bợ đỡ. ◎Như: “siểm nịnh” 諂佞 nịnh hót, tưng bốc. ◇Luận Ngữ 論語: “Bần nhi vô siểm, phú nhi vô kiêu, hà như?” 貧而無諂, 富而無驕, 何如 (Học nhi 學而) Nghèo mà không nịnh, giàu mà không kiêu, hạng người đó ra sao?
Từ điển Thiều Chửu
① Nịnh nọt, ton hót.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nịnh, nịnh nọt, ton hót, bợ đỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nịnh hót người khác để cầu lợi.
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Về hùa với kẻ khác — Nịnh hót. Như chữ Siểm 諂.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
nịnh nọt
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 諂.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nịnh, nịnh nọt, ton hót, bợ đỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 諂
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. né, nấp, tránh, lánh
2. chớp, loé, lấp loáng
3. đau sái
2. chớp, loé, lấp loáng
3. đau sái
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0