Có 3 kết quả:
嘽 siển • 蒇 siển • 蕆 siển
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói chậm — Một âm là Than. Xem Than.
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
đủ, xong rồi
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 蕆.
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
đủ, xong rồi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm xong, giải quyết. ◎Như: “siển sự” 蕆事 sự việc đã hoàn thành.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðủ, xong rồi. Sự gì đã xong rồi gọi là siển sự 蕆事.
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0