Có 9 kết quả:

侪 sài儕 sài喍 sài柴 sài祡 sài茈 sài豺 sài齜 sài龇 sài

1/9

sài

U+4FAA, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lũ, chúng, bọn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 儕

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bọn, cùng bọn (những người cùng một lứa tuổi): 吾儕 Chúng tôi, chúng ta, bọn ta.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 儕

Tự hình 2

Dị thể 3

sài

U+5115, tổng 16 nét, bộ nhân 人 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lũ, chúng, bọn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bọn, cùng bọn, đồng bối. ◎Như: “ngô sài” 吾儕 bọn chúng ta. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ngô sài đa bần, cố thường thiết thì đa” 吾儕多貧, 故常竊時多 (Cổ nhi 賈兒) Bọn mình phần nhiều nghèo, cho nên thường ăn trộm.
2. (Động) Ngang bằng, tương đương. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Sanh sài lan huệ, tử hạt phù dung” 生儕蘭蕙, 死轄芙蓉 (Đệ thất thập bát hồi) Sống thì ngang bằng lan huệ, chết cai quản phù dung.
3. (Động) Kết đôi. ◇Hán Thư 漢書: “Sài nam nữ” 儕男女 (Dương Hùng truyện thượng 揚雄傳上) Kết đôi trai gái.

Từ điển Thiều Chửu

① Hàng, bọn, như ngô sài 吾儕 hàng ta, lũ ta, chúng ta, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bọn, cùng bọn (những người cùng một lứa tuổi): 吾儕 Chúng tôi, chúng ta, bọn ta.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọn. Bầy. Td: Ngô sài ( bọn ta, chúng ta ).

Tự hình 2

Dị thể 3

sài

U+558D, tổng 13 nét, bộ khẩu 口 (+10 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Nhai sài” 啀喍: xem “nhai” 啀.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sủa, cắn lộn nói về chó. Cũng nói: Nhai sài 啀喍 cắn lộn.

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

sài [si, trại, tái, , tứ]

U+67F4, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

củi đun

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Củi. ◎Như: “sài hỏa” 柴火 củi để đốt.
2. (Danh) Họ “Sài”.
3. (Động) Đốt củi tế trời. ◇Lễ Kí 禮記: “Sài vu thượng đế” 柴于上帝 (Đại truyện 大傳) Đốt củi tế thượng đế.
4. (Động) Dùng củi che, che chở, bảo hộ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Sài Cơ Tử chi môn” 柴箕子之門 (Đạo ứng 道應) Giữ gìn nhà của Cơ Tử.
5. (Tính) Làm bằng củi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Sài môn trú tảo tịnh âm âm” 柴門晝掃凈陰陰 (Tức hứng 即興) Cửa sài ban ngày quét dọn sạch sẽ, im mát.
6. Một âm là “trại”. (Danh) § Thông “trại” 寨.

Từ điển Thiều Chửu

① Củi.
② Tế sài, lúc tế chất củi lên trên, xong rồi đốt đi gọi là sài. Ken cỏ làm cửa gọi là sài môn 柴門.
③ Lấp.
④ Giữ.
⑤ Một âm là tí. Chứa, chất đống.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Củi, cành khô, rơm cỏ (để đốt): 木柴 Củi chẻ; 一捆柴 Một bó củi; 去打柴 Đi lấy củi;
② Khô đét, gầy đét: 骨瘐如柴 Gầy đét;
③ (văn) Lấp, ngăn chặn;
④ Tế sài (đốt củi tế);
⑤ (văn) Giữ;
⑥ [Chái] (Họ) Sài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Củi để đun nấu — Thanh gỗ nhỏ, xấu. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cửa sài vừa ngỏ then hoa, gia đồng vào gửi thư nhà mới sang « ( Cửa sài chỉ cái cổng gỗ, cũng chỉ cổng ngõ nhà nghèo ) — Các âm khác là Si, Tái, Tứ. Xem các âm này.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 7

sài

U+7961, tổng 11 nét, bộ kỳ 示 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đốt củi tế trời, tế thần

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

sài

U+8308, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Sài hồ” 茈胡 tên cây, lá nhỏ và dài, tẽ ra hình kim, mùa hạ mùa thu nở hoa nhỏ vàng, rễ dùng làm thuốc. § Cũng viết là “sài hồ” 柴胡.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sài hồ 茈胡: Tên một vị thuốc bắc — Các âm khác là Tử, Tì, Thử. Xem các âm này.

Tự hình 2

Dị thể 3

sài

U+8C7A, tổng 10 nét, bộ trĩ 豸 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chó sói

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chó sói. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngư long bất thực, sài hổ thực” 魚龍不食豺虎食 (Phản chiêu hồn 反招魂) Cá rồng không ăn, sói hùm cũng nuốt.

Từ điển Thiều Chửu

① Chó sói, lông dài rậm, chân như chân chó, tính rất tàn ác.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Con sói, chó sói.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài thú rừng cực dữ, giống như chó sói.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 2

sài [thử]

U+9F5C, tổng 21 nét, bộ xỉ 齒 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghiến răng. ◎Như: “thử nha liệt chủy” 齜牙咧嘴: (1) nghiến răng nhếch mép (vẻ hung ác), (2) co giúm nhăn nhó vì rất đau đớn hoặc hết sức kinh sợ.
2. (Động) Nhe răng. ◎Như: “thử nha trừng nhãn” 齜牙瞪眼 nhe răng trợn mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghiền răng lại — Chỉ vẻ giận dữ — Lại có nghĩa là há miệng, lộ cả răng ra.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

sài [thử]

U+9F87, tổng 14 nét, bộ xỉ 齒 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của 齜.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1