Có 18 kết quả:

儳 sàm劖 sàm嚵 sàm嶄 sàm巉 sàm欃 sàm毚 sàm瀸 sàm瀺 sàm獑 sàm磛 sàm讒 sàm谗 sàm釤 sàm鑱 sàm镵 sàm饞 sàm馋 sàm

1/18

sàm [sảm]

U+5133, tổng 19 nét, bộ nhân 人 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hỗn tạp, không chỉnh tề
2. nhanh, tắt
3. tướng mạo xấu xí

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Không ngay ngắn, không chỉnh tề.
2. (Tính) Thuận tiện. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tiến kinh, trì tòng sàm đạo quy doanh” 進驚, 馳從儳道歸營 (Hà Tiến truyện 何進傳) (Hà) Tiến sợ hãi, ruổi ngựa theo đường tắt về trại.
3. (Tính) Cẩu thả, thiếu nghiêm túc, không trang trọng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hỗn tạp, không chỉnh tề;
② Nhanh: 儳路 Đường tắt;
③ Tướng mạo xấu xí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không chỉnh tề, ngay ngắn — Một âm là Sảm, xem Sảm.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 4

Bình luận 0

sàm [thiền]

U+5296, tổng 19 nét, bộ đao 刀 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt đứt — Dùng vật sắc bén mà cắt, hoặc dùng vật nhọn mà đâm.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sàm

U+56B5, tổng 20 nét, bộ khẩu 口 (+17 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhấp một chút. Uống một hớp rất nhỏ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

sàm [tiệm]

U+5D84, tổng 14 nét, bộ sơn 山 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Đột xuất, cao ngất.
2. (Phó) Rất, đặc biệt. ◎Như: “tiệm tân” 嶄新 mới tinh.
3. Một âm là “sàm”. (Tính) Cao và hiểm trở. § Cũng như “sàm” 巉.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sàm

U+5DC9, tổng 20 nét, bộ sơn 山 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

núi cao mà hiểm hóc như dao vót nhọn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao và hiểm trở. ◎Như: “sàm nham” 巉巖 núi cao chót vót hiểm trở. ◇Vương Nhân Dụ 王仁裕: “Đăng cao hiểu đạp sàm nham thạch” 登高曉蹋巉巖石 (Họa Hàn Chiêu tòng giá quá Bạch Vệ lĩnh thi 和韓昭從駕過白衛嶺詩) Buổi sáng lên cao giẫm chân trên đá của núi cao và hiểm trở.

Từ điển Thiều Chửu

① Núi cao mà hiểm hóc như dao vót nhọn gọi là sàm nham 巉巖.

Từ điển Trần Văn Chánh

【巉岩】sàm nham [chányán] (văn) Núi non hiểm trở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi cao.

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 5

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sàm

U+6B03, tổng 21 nét, bộ mộc 木 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây sàm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên khác của cây “đàn” 檀.
2. (Danh) “Sàm sanh” 欃槍 sao chổi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây sàm, sàm sanh 欃槍 sao chổi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cây sàm;
② Sao chổi. Cg. 欃槍.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ cây đàn hương.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sàm

U+6BDA, tổng 17 nét, bộ tỷ 比 (+13 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tinh khôn, giảo hoạt

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tinh khôn, giảo hoạt;
② Như 饞 (bộ 食).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con thỏ rừng.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

Bình luận 0

sàm [tiêm]

U+7038, tổng 20 nét, bộ thuỷ 水 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấm ướt — hợp với.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

sàm

U+703A, tổng 20 nét, bộ thuỷ 水 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước đổ vào hang động
2. mồ hôi trên tay chân

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước đổ vào hang động;
② Mồ hôi trên tay chân;
③ 【瀺灂】sàm trác [chán zhuó] a. Tiếng nước tí tách; b. Chìm nổi, trôi nổi.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sàm

U+7351, tổng 14 nét, bộ khuyển 犬 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sàm hồ 獑胡: Tên một loài vượn, đầu có tóc, từ lưng trở xuống lông màu đen.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

sàm

U+78DB, tổng 16 nét, bộ thạch 石 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đá núi hiểm trở

Từ điển Trần Văn Chánh

【磛岩】【磛礹】 sàm nham [chányán] (văn) Đá núi hiểm trở.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sàm

U+8B92, tổng 24 nét, bộ ngôn 言 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói xấu, gièm pha

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gièm pha, nói xấu. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Ưu sàm úy ki” 憂讒畏譏 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Lo sợ bị gièm chê.

Từ điển Thiều Chửu

① Gièm pha, thêu dệt các lời nói bậy làm cho mất cái hay cái phải của người đi gọi là sàm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nói xấu, gièm pha: 登斯樓也,則有去國懷鄉,憂讒畏譏 Khi lên lầu này thì có tâm trạng của người xa nước, nhớ làng, lo gièm, sợ chê (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói xấu người khác. Truyện Nhị độ mai có câu: » Miệng sàm dệt gấm thêu hoa «.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sàm

U+8C17, tổng 11 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói xấu, gièm pha

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 讒.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 讒

Từ điển Trần Văn Chánh

Nói xấu, gièm pha: 登斯樓也,則有去國懷鄉,憂讒畏譏 Khi lên lầu này thì có tâm trạng của người xa nước, nhớ làng, lo gièm, sợ chê (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí).

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

sàm [sam, sám, sán, tiêm]

U+91E4, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái liềm lớn.
2. (Danh) Nguyên tố hóa học (samarium, Sm).
3. (Danh) Họ “Sám”.
4. (Động) Cắt, bửa, chẻ.
5. Một âm là “tiêm”. (Tính) Sắc, bén, nhọn.
6. Một âm là “sàm”. (Danh) Nguyên tố hóa học loài kim (kí hiệu: Sm).
7. (Danh) Họ “Sam”.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

sàm

U+9471, tổng 25 nét, bộ kim 金 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái dầm, cái lẹm, lưỡi cày
2. đục, khoét, châm, chích, khắc, trổ
3. bới lên, xới lên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ bằng sắt ngày xưa, dùng để đào đất hoặc moi móc cây cỏ thuốc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hội hữu nhất đạo sĩ tại môn, thủ ác tiểu sàm, trường tài xích hứa. Sanh tá duyệt nhất quá, vấn: Tương hà dụng? Đáp vân: Thử trọc dược chi cụ” 會有一道士在門, 手握小鑱, 長裁尺許. 生借閱一過, 問: 將何用? 答云: 此斸藥之具 (Thanh Nga 青蛾) Gặp một đạo sĩ ngoài cửa, tay cầm cái mai nhỏ, dài khoảng một thước. Sinh mượn xem và hỏi: Dùng để làm gì? Đáp rằng: Đồ dùng để đào vị thuốc.
2. (Danh) Cái dầm, cái lẹm, lưỡi cày, cái dùi.
3. (Động) Châm, chích, đục, khoét.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái dầm, cái lẹm, lưỡi cày.
② Đục, khoét.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lưỡi cày;
② Dao cắt gọt, dao khoét, cái dầm;
③ Châm, chích;
④ Khắc, trổ, đục, khoét;
⑤ Bới, xới lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũi nhọn của gươm dao — Nhọn sắc — Cái xuổng để đào đất.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sàm

U+9575, tổng 22 nét, bộ kim 金 (+17 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái dầm, cái lẹm, lưỡi cày
2. đục, khoét, châm, chích, khắc, trổ
3. bới lên, xới lên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鑱.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鑱

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lưỡi cày;
② Dao cắt gọt, dao khoét, cái dầm;
③ Châm, chích;
④ Khắc, trổ, đục, khoét;
⑤ Bới, xới lên.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

sàm

U+995E, tổng 25 nét, bộ thực 食 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thèm thuồng
2. tham ăn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tham ăn, thèm ăn. ◎Như: “chủy sàm” 嘴饞 thèm ăn.
2. (Động) Thèm muốn.

Từ điển Thiều Chửu

① Tham ăn, tham của.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tham ăn, háu ăn: 這孩子眞饞 Thằng bé này háu ăn quá; 他不餓,只是嘴饞而 已 Nó không đói mà chỉ tham ăn;
② Thèm: 眼饞 Nhìn một cách thèm thuồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tham ăn.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sàm

U+998B, tổng 12 nét, bộ thực 食 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thèm thuồng
2. tham ăn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 饞.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tham ăn, háu ăn: 這孩子眞饞 Thằng bé này háu ăn quá; 他不餓,只是嘴饞而 已 Nó không đói mà chỉ tham ăn;
② Thèm: 眼饞 Nhìn một cách thèm thuồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 饞

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0