Có 13 kết quả:

巢 sào巣 sào摷 sào樔 sào漅 sào繅 sào繰 sào缫 sào缲 sào轈 sào鄛 sào鈔 sào钞 sào

1/13

sào

U+5DE2, tổng 11 nét, bộ xuyên 巛 (+8 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

tổ chim, ổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tổ, ổ (chim, côn trùng). ◎Như: “điểu sào” 鳥巢 tổ chim, “phong sào” 蜂巢 tổ ong.
2. (Danh) Chỗ ở. ◎Như: “tặc sào” 賊巢 ổ giặc, “sào huyệt” 巢穴 hang tổ giặc.
3. (Danh) Một nhạc khí, giống như cái sênh (“sanh” 笙).
4. (Danh) Họ “Sào”.
5. (Động) Làm tổ. ◇Tả truyện 左傳: “Hữu cù dục lai sào” 有鴝鵒來巢 (Chiêu Công nhị thập ngũ niên 昭公二十五年) Có chim yểng lại làm tổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Tổ, tổ chim gọi là sào. Chỗ trộm cướp tụ họp gọi là tặc sào 賊巢 ổ giặc, hay sào huyệt 巢穴 hang tổ giặc, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ổ, hang ổ, tổ: 匪巢 Ổ gian phỉ; 鳥巢 Tổ chim;
② (văn) Làm tổ: 鷦鷯巢於深林,不過一枝 Chim ri làm tổ ở rừng sâu, chẳng qua một cành (Trang tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tổ chim — Làm tổ – Nơi ẩn náu của bọn bất lương.

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sào

U+5DE3, tổng 11 nét, bộ xuyên 巛 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

tổ chim, ổ

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sào [tiễu]

U+6477, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy hết làm của mình — Một âm khác là Tiễu. Xem Tiễu.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

sào [tiễu]

U+6A14, tổng 15 nét, bộ mộc 木 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lều nhỏ cất cao trên mặt ao đầm, để làm chòi canh — Một âm khác là Tiễu. Xem Tiễu.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

sào

U+6F05, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cái hồ thuộc tình An Huy. Tức Sào hồ — Cũng viết Sào 巢.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

sào [tao, tảo]

U+7E45, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ươm tơ (kéo tơ ở kén ra)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ươm tơ, kéo tơ ở cái kén ra.
2. Một âm là “tảo”. (Danh) Màu sặc sỡ lang lổ. § Thông “tảo” 藻 chỉ ngũ sắc.

Từ điển Thiều Chửu

① Ươm tơ. Kéo tơ ở cái kén ra gọi là sào.
② Một âm là tảo. Mùi sặc sỡ lang lổ, cùng nghĩa với chữ tảo 藻 chỉ ngũ sắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kéo tơ từ kén tằm ra — Một âm khác là Tảo. Xem Tảo.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sào [tao, tảo]

U+7E70, tổng 19 nét, bộ mịch 糸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ươm tơ (kéo tơ ở kén ra)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “sào” 繅.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ sào 繅.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sào [tao, tảo]

U+7F2B, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ươm tơ (kéo tơ ở kén ra)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 繅.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

sào [tao, tảo]

U+7F32, tổng 16 nét, bộ mịch 糸 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ươm tơ (kéo tơ ở kén ra)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 繰.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

Bình luận 0

sào

U+8F48, tổng 18 nét, bộ xa 車 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xe cao thời xưa để quan sát quân địch từ xa (có hình như tổ chim)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xe cao thời xưa để quan sát quân địch từ xa (có hình dạng như tổ chim).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại xe dùng trong quân đội thời cổ, trên xe trồng cột cao, đỉnh cột là cái chèo nhỏ, để lính leo lên đó mà quan sát tình hình bên địch.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

sào

U+911B, tổng 13 nét, bộ ấp 邑 (+11 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên nước thời xưa. Nay ở tỉnh An Huy, thành “Sào Hồ” 巢湖.
2. (Danh) Tên đất cổ. Nay ở Hà Nam.
3. (Động) Dùng chân quét ngang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất, còn gọi là Sào hương 鄛鄉, đất đời Hán, thuộc huyện Tân dã, tỉnh Hà Nam ngày nay.

Tự hình 1

Bình luận 0

sào [sao, sáo]

U+9214, tổng 12 nét, bộ kim 金 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đáp úp, lén đánh
2. cướp bóc
3. tịch biên tài sản

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sào [sao, sáo]

U+949E, tổng 9 nét, bộ kim 金 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đáp úp, lén đánh
2. cướp bóc
3. tịch biên tài sản

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0