Có 5 kết quả:
忏 sám • 懴 sám • 懺 sám • 讖 sám • 釤 sám
Từ điển phổ thông
ăn năn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 懺
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ăn năn;
② Lễ sám hối (theo đạo Phật);
③ Kinh sám hối.
② Lễ sám hối (theo đạo Phật);
③ Kinh sám hối.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 懺
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
ăn năn
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ 懺.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 懺.
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
ăn năn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn năn, hối ngộ. ◎Như: “sám hối” 懺悔 ăn năn.
2. (Danh) Kinh sám hối (nhà Phật). ◎Như: “bái sám” 拜懺 làm lễ cầu cúng, “sám pháp” 懺法 phép lễ sám hối.
2. (Danh) Kinh sám hối (nhà Phật). ◎Như: “bái sám” 拜懺 làm lễ cầu cúng, “sám pháp” 懺法 phép lễ sám hối.
Từ điển Thiều Chửu
① Ăn năn, tự thú tội ra để xin sửa đổi gọi là sám hối 懺悔.
② Kinh của nhà sư làm lễ cầu cũng gọi là sám, tục gọi là bái sám 拜懺. Phép lễ sám hối gọi là sám pháp 懺法.
② Kinh của nhà sư làm lễ cầu cũng gọi là sám, tục gọi là bái sám 拜懺. Phép lễ sám hối gọi là sám pháp 懺法.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ăn năn;
② Lễ sám hối (theo đạo Phật);
③ Kinh sám hối.
② Lễ sám hối (theo đạo Phật);
③ Kinh sám hối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn năn về những lỗi lầm đã qua của mình, và thật lòng muốn sửa đổi.
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Từ ghép 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Sám 懺 — Một âm khác là Sấm. Xem Sấm.
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái liềm lớn.
2. (Danh) Nguyên tố hóa học (samarium, Sm).
3. (Danh) Họ “Sám”.
4. (Động) Cắt, bửa, chẻ.
5. Một âm là “tiêm”. (Tính) Sắc, bén, nhọn.
6. Một âm là “sàm”. (Danh) Nguyên tố hóa học loài kim (kí hiệu: Sm).
7. (Danh) Họ “Sam”.
2. (Danh) Nguyên tố hóa học (samarium, Sm).
3. (Danh) Họ “Sám”.
4. (Động) Cắt, bửa, chẻ.
5. Một âm là “tiêm”. (Tính) Sắc, bén, nhọn.
6. Một âm là “sàm”. (Danh) Nguyên tố hóa học loài kim (kí hiệu: Sm).
7. (Danh) Họ “Sam”.
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0