Có 9 kết quả:

汕 sán燀 sán疝 sán粲 sán訕 sán讪 sán赸 sán釤 sán钐 sán

1/9

sán [san]

U+6C55, tổng 6 nét, bộ thuỷ 水 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái sán

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng cá bơi qua bơi lại.
2. (Danh) Cái đó, cái lờ.
3. (Danh) “Sán Đầu” 汕頭 tên thành phố, một bến thông thương quan trọng thuộc tỉnh Quảng Đông.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đó, cái lờ.
② Sán đầu 汕頭 tên đất, một bến thông thương ở mé tây nam tỉnh Quảng Ðông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên địa phương: 汕頭 [Shàntóu] Sán Đầu (một thành phố ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc);
② (văn) Cái đó, cái lờ.

Tự hình 2

sán [xiển]

U+71C0, tổng 16 nét, bộ hoả 火 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khó khăn — Các âm khác là Đạn, Xiền. Xem các âm này.

Tự hình 2

Dị thể 1

sán

U+759D, tổng 8 nét, bộ nạch 疒 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh sán, sa đì

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phàm chỗ rỗng trong thân thể bị trở ngại, làm cho gân thịt co rút, rồi phát ra đau đớn đều gọi là “sán” 疝.

Từ điển Thiều Chửu

① Chứng sán, phàm nhân vật gì trở ngại, làm cho gân thịt co rút luôn luôn rồi phát ra đau đớn dữ đều gọi là sán. Chứng sa đì cũng gọi là sán.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chứng sán, bệnh sa đì: 疝氣 Bệnh sa đì, bệnh thoát vị bẹn, bệnh sưng hòn dái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh đau bàng quang, hoặc bệnh sưng hòn dái.

Tự hình 2

Từ ghép 1

sán [xán]

U+7CB2, tổng 13 nét, bộ mễ 米 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gạo đã giã kỹ
2. tươi sáng, đẹp đẽ
3. rõ ràng, minh bạch
4. cười, phì cười

Từ điển Thiều Chửu

① Thứ gạo giã kĩ, gạo trắng tinh. Hình phép nhà Hán có thứ gọi là quỷ tân 鬼薪 và bạch sán 白粲. Quỷ tân là phải đi kiếm củi để cấp cho nhà tôn miếu. Bạch sán là bắt ngồi chọn lấy hạt gạo trắng gạo lành, cũng như hình phạt khổ sai bây giờ.
② Tươi, rực rỡ, đẹp.
③ Cười nhởn, phì cười, như vị chi sán nhiên 爲之粲然 làm cho phì cười cả.

Tự hình 2

Dị thể 4

sán [san]

U+8A15, tổng 10 nét, bộ ngôn 言 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chê bai, phỉ báng, trào phúng, giễu cợt. ◎Như: “san tiếu” 訕笑 chê cười. ◇Luận Ngữ 論語: “Ố cư hạ lưu nhi san thượng giả” 惡居下流而訕上者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét kẻ ở dưới mà hủy báng người trên.
2. (Tính) “San san” 訕訕 bẽ mặt, xấu hổ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hương Lân phản thảo liễu một thú, liên Tần Chung dã san san đích, các quy tọa vị khứ liễu” 香憐反討了沒趣, 連秦鐘也訕訕的, 各歸坐位去了 (Đệ nhất hồi) Hương Lân thành thử mất hứng thú, Tần Chung cũng bẽ mặt, đều đi về chỗ ngồi.
3. § Còn đọc là “sán”.

Từ điển Thiều Chửu

① Chê, quở trách, kẻ dưới chê người trên gọi là san. Như san tiếu 訕笑 chê cười. Có khi đọc là sán.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chê trách: 訕笑 Chê cười;
② Xấu hổ, ngượng ngập: 臉上發訕 Xấu hổ, thẹn mặt, bẽ mặt.

Tự hình 2

Dị thể 4

sán [san]

U+8BAA, tổng 5 nét, bộ ngôn 言 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 訕.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chê trách: 訕笑 Chê cười;
② Xấu hổ, ngượng ngập: 臉上發訕 Xấu hổ, thẹn mặt, bẽ mặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 訕

Tự hình 2

Dị thể 4

sán [san]

U+8D78, tổng 10 nét, bộ tẩu 走 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhảy nhót
2. bắt chuyện (để làm quen), nói đãi bôi (để cầu thân), nói lảng (để tránh ngượng)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chạy, bỏ đi. ◇Tây sương kí 西廂記: “Nhĩ dã san, ngã dã san, thỉnh tiên sanh hưu san, tảo tầm cá tửu lan nhân tán” 你也赸, 我也赸, 請先生休訕, 早尋個酒闌人散 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Cậu cũng đi, tôi cũng bỏ đi, xin cậu thôi trách móc, tiệc tàn rồi người cũng tản đi.
2. (Động) Li tán.
3. (Động) Nhảy. ◇Hồng Thăng 洪昇: “Mã đề nhi bát lạt lạt toàn phong san” 馬蹄兒潑剌剌旋風赸 (Trường sanh điện 長生殿, Hợp vi 合圍).
4. (Động) Chế giễu, đùa cợt, chê cười. ◇Kha Đan Khâu 柯丹丘: “Thắc vô trạng, bả hoa ngôn xảo ngữ — san hồ hoang” 忒無狀, 把花言巧語 — 赸胡謊 (Kinh thoa kí 荊釵記, Tham tướng 參相).
5. (Tính) Bẽn lẽn, mắc cở. ◇Thị thanh 市聲: “Tử kim mãn diện tu tàm, chỉ đắc đáp san trước” 子金滿面羞慚, 只得搭赸著 (Đệ tam hồi).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhảy nhót;
② 【搭赸】đáp sán [dashàn] Bắt chuyện (để làm quen), nói đãi bôi (để cầu thân), nói lảng (để tránh ngượng). Cg. 搭訕.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

sán [sam, sàm, sám, tiêm]

U+91E4, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái liềm to
2. vung liềm cắt tới tấp

Tự hình 2

Dị thể 3

sán [sam]

U+9490, tổng 8 nét, bộ kim 金 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái liềm to
2. vung liềm cắt tới tấp

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 釤

Tự hình 2

Dị thể 2