Có 19 kết quả:

喢 sáp帹 sáp插 sáp揷 sáp歃 sáp歰 sáp涩 sáp澀 sáp澁 sáp濇 sáp煠 sáp牐 sáp翜 sáp翣 sáp臿 sáp譅 sáp鍤 sáp霅 sáp霎 sáp

1/19

sáp

U+55A2, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uống vào miệng.

Tự hình 1

Dị thể 3

sáp [thiếp]

U+5E39, tổng 11 nét, bộ cân 巾 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khăn phủ mặt — Một âm khác là Thiếp. Xem Thiếp.

Tự hình 1

Từ ghép 1

sáp [tháp, tráp]

U+63D2, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cắm vào
2. gài, giắt
3. cài, tra
4. len vào, chen vào, nhúng vào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắm, cài. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Trích hoa bất sáp phát” 摘花不插髮 (Giai nhân 佳人) Hái hoa mà không cài lên tóc.
2. (Động) Xen vào, lách vào, nhúng vào. ◎Như: “sáp túc bất hạ” 插足不下 chen chân không lọt.
3. (Động) Trồng, cấy. ◎Như: “sáp ương” 插秧 cấy.
4. (Danh) Cái mai, cái cuốc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hạ sáp dương ngôn tử tiện mai” 荷插揚言死便埋 (Lưu Linh mộ 劉伶墓) Vác cuốc rêu rao "chết đâu chôn đó".
5. § Ghi chú: Cũng đọc là “tráp”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắm vào, lách vào.
② Trồng, cấy.
③ Cái mai, cũng đọc là chữ tráp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cắm, cấy, giâm, trồng, cho vào, thọc vào, cài, gài, xen, gắn, xen thêm, gắn thêm, giắt: 把花插在瓶子裡 Cắm hoa vào lọ; 把手插在口袋裡 Cho tay vào túi, thọc tay vào túi; 明 天開始插秧 Mai bắt đầu cấy mạ; 插枝 Cắm (giâm) cành; 插上門 Cài (then) cửa; 頭上插朵花 Trên đầu cài bông hoa; 插圖版 (Sách) có gắn thêm hình; 把衣服插進褲裡 Giắt áo vào quần;
② Nhúng vào, len vào, chen vào, xen vào, chõ vào: 你一插手事情更壞 Anh nhúng tay vào càng thêm hỏng việc; 插足不下 Chen chân không lọt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đâm vào. Cắm vào — Gom lại — Cũng đọc Tráp. Ta quen đọc Sáp.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 6

sáp [tháp, tráp]

U+63F7, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cắm vào
2. gài, giắt
3. cài, tra
4. len vào, chen vào, nhúng vào

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ 插.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 插.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Sáp 插.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

sáp

U+6B43, tổng 13 nét, bộ khiếm 欠 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

uống, nuốt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Sáp huyết” 歃血 uống máu ăn thề. § Thời xưa khi thề, lấy máu muông sinh bôi lên miệng để tỏ lòng thủ tín không hối tiếc. § Cũng gọi là “tiệp huyết” 啑血.

Từ điển Thiều Chửu

① Uống, nuốt, như sáp huyết 歃血 uống máu ăn thề.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Uống, nuốt: 歃 血 Uống máu ăn thề.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uống vào miệng — Bôi vào.

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 1

sáp

U+6B70, tổng 14 nét, bộ chỉ 止 (+10 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. rít, ráp, sáp, không trơn tru
2. chát sít

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa dùng như “sáp” 澀.

Từ điển Thiều Chửu

① Rít, khan. Cái gì không được trơn tru đều gọi là sáp.
② Dính, chát, vị gì ăn không ngọt và khó nuốt đều gọi là sáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 澀 (bộ 氵).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rít, kẹt, không được trơn tru.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

sáp

U+6DA9, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rít, ráp, sáp, không trơn tru
2. chát sít

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 澀.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rít (không trơn): 輪軸上發澀,該上點油了 Trục rít rồi, nên cho ít dầu vào;
② Chát: 這柿子很澀 Quả hồng này chát quá;
③ Khó hiểu: 文字很澀 Câu văn rất khó hiểu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 澁

Tự hình 2

Dị thể 12

sáp

U+6F80, tổng 17 nét, bộ thuỷ 水 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. rít, ráp, sáp, không trơn tru
2. chát sít

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rít, không trơn tru. ◎Như: “luân trục phát sáp” 輪軸發澀 trục bánh xe bị rít.
2. (Tính) Chát, sít. ◎Như: “toan sáp” 酸澀 chua và chát, “giá cá thị tử ngận sáp” 這個柿子很澀 quả hồng này chát quá. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Cập chư khổ sáp vật, tại kì thiệt căn, giai biến thành thượng vị, như thiên cam lộ” 及諸苦澀物, 在其舌根, 皆變成上味, 如天甘露 (Pháp sư công đức 法師功德) Cho đến những vật đắng chát, ở lưỡi người đó, đều biến thành vị ngon, như cam lộ trên trời.
3. (Tính) Tối tăm, khó hiểu. ◎Như: “hối sáp” 晦澀 tối tăm, trúc trắc.
4. (Tính) Hiểm trở, không thông suốt. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Băng tuyền lãnh sáp huyền ngưng tuyệt, Ngưng tuyệt bất thông thanh tạm hiết” 冰泉冷澀弦凝絕, 凝絕不通聲暫歇 (Tì bà hành 琵琶行) (Như) suối giá lạnh không chảy được, dây đàn ngừng hẳn lại, Ngừng dứt không thông, tiếng đàn đột nhiên im bặt.

Từ điển Thiều Chửu

① Rít, ráp, cái gì không được trơn tru gọi là sáp.
② Chất sít.
③ Văn chương khó đọc cũng gọi là sáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rít (không trơn): 輪軸上發澀,該上點油了 Trục rít rồi, nên cho ít dầu vào;
② Chát: 這柿子很澀 Quả hồng này chát quá;
③ Khó hiểu: 文字很澀 Câu văn rất khó hiểu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rít, không trơn, như chữ Sáp 歰 — Khó khăn, trở ngại — Cực nhọc — Vị chát xít trong miệng, miệng lưỡi cảm thấy rít — Ăn nói chậm chạp khó khăn, lời lẽ không trơn tru — Lời văn trúc trắc, khó đọc, không trơn tru êm tai thuận miệng.

Tự hình 3

Dị thể 14

Chữ gần giống 10

Từ ghép 1

sáp

U+6F81, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rít, ráp, sáp, không trơn tru
2. chát sít

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “sáp” 澀.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ sáp 澀.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 澀.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Sáp 濇, 澀.

Tự hình 1

Dị thể 1

sáp [sắc, sắt]

U+6FC7, tổng 16 nét, bộ thuỷ 水 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Sáp 澀.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 26

sáp

U+7160, tổng 13 nét, bộ hoả 火 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ninh, nấu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cho thức ăn vào nước hay dầu đã đun nóng, đợi cho sôi rồi vớt ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Ninh, nấu, cho dầu hay nước trước đun sôi đã rồi mới cho đồ ăn vào nấu gọi là sáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ninh, nấu.

Tự hình 1

Dị thể 4

sáp

U+7250, tổng 13 nét, bộ phiến 片 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ván ngăn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ván ngăn, ngày xưa chỉ tấm cửa treo ngoài cổng thành. § Ngày xưa dùng như “sạp” 閘.

Từ điển Thiều Chửu

① Ván ngăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ván ngăn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy ván mà che. Che bằng ván.

Tự hình 1

Dị thể 1

sáp

U+7FDC, tổng 13 nét, bộ vũ 羽 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bay mau ( nói về chim ).

Tự hình 2

Dị thể 2

sáp

U+7FE3, tổng 14 nét, bộ vũ 羽 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái quạt vả

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vật hình dạng giống như cái quạt lớn có cán để trang sức hai bên quan tài (ngày xưa).
2. (Danh) Quạt lớn có cán dùng trong nghi trượng (ngày xưa).
3. (Danh) Cái quạt. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Đông nhật chi bất dụng sáp giả” 冬日之不用翣者 (Thục chân huấn 俶真訓) Mùa đông không dùng quạt.
4. (Danh) Gọi vật có hình như cái quạt.
5. (Danh) Lọng xe bằng lông chim, hình như cái quạt, dùng để ngăn gió bụi (ngày xưa).
6. (Danh) Đồ trang sức trên giá chuông trống (ngày xưa).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái quạt vả.
② Một thứ trang sức ở ngoài áo quan, làm hình như cái quạt, trên vẽ mây tản hay các văn vẻ rồi ấp hai bên quan tài cho đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái quạt vả;
② Lông chim trang sức ở ngoài áo quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây quạt lông — Vật trang hoàng cho chuông trống thời cổ.

Tự hình 1

Dị thể 5

sáp [tháp, tráp, áp]

U+81FF, tổng 9 nét, bộ cữu 臼 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mai, xẻng, thuổng. § Cũng như “sáp” 鍤.
2. (Động) Xen vào, lách vào, gài vào. § Thông “sáp” 插. ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: “Xích hà bác lạc, tạp sáp kì gian” 赤瑕駁犖, 雜臿其間 (Thượng lâm phú 上林賦) Tì vết đỏ lộn xộn, chen lẫn bên trong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Sáp 插 — dùng như chữ sáp 鍤.

Tự hình 1

Dị thể 8

sáp

U+8B45, tổng 21 nét, bộ ngôn 言 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chậm chạp, ấp úng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Chậm chạp, ấp úng, nói năng không được nhanh nhẹn. ◎Như: “nột sáp” 訥譅 nói năng chậm chạp, khó khăn.

Từ điển Thiều Chửu

① Chậm chạp, ấp úng. Nói năng không được nhanh nhẹn gọi là nột sáp 訥譅.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Nói năng) chậm chạp, ấp úng: 訥譅 Nói năng ấp úng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn nói lắp bắp khó khăn, không trơn tru.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 12

sáp [tráp]

U+9364, tổng 17 nét, bộ kim 金 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ dùng để đào xới đất như: mai, xẻng, thuổng, v.v.
2. (Danh) Kim khâu.
3. § Còn đọc là “sáp”.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bừa để bừa đất cho nhỏ.

Tự hình 2

Dị thể 3

sáp [hiệp, tráp]

U+9705, tổng 15 nét, bộ vũ 雨 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. bỗng, chợt, thình lình
2. nhanh chóng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Như sấm sét.
2. (Tính) Vẻ như mưa rớt xuống.
3. (Danh) “Tráp Khê” 霅溪 tên sông ở tỉnh Chiết Giang.
4. Một âm là “sáp”. (Danh) Tiếng lao xao.
5. (Phó) Chớp nhoáng, khoảnh khắc.
6. (Trạng thanh) “Sáp sáp” 霅霅 rào rạo, phành phạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bỗng, chợt, thình lình;
② Nhanh chóng;
③ Từ tượng thanh.

Tự hình 1

Dị thể 2

sáp [siếp, thiếp]

U+970E, tổng 16 nét, bộ vũ 雨 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mưa nhỏ, mưa lất phất.
2. (Trạng thanh) Tí tách, thánh thót, táp táp (tiếng mưa rơi). ◇Hàn Ác 韓偓: “Mãnh phong phiêu điện hắc vân sanh, Siếp siếp cao lâm thốc vũ thanh” 猛風飄電黑雲生, 霎霎高林簇雨聲 (Hạ dạ 夏夜) Gió mạnh, chớp bay, mây đen sinh ra, Táp táp rừng cao dồn dập tiếng mưa rớt.
3. (Tính) Ngắn, loáng. ◎Như: “nhất siếp thời” 一霎時 một loáng, chớp một cái. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Tạc dạ nhất siếp vũ, Thiên ý tô quần vật” 昨夜一霎雨, 天意蘇群物 (Xuân vũ hậu 春雨後) Đêm qua mưa một loáng, Ý trời làm tươi tỉnh mọi vật.
4. (Phó) Rất, lắm. § Dùng như “sát” 煞.
5. (Động) Chớp mắt. § Dùng như “trát” 眨.
6. § Cũng đọc là “sáp”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhất siếp thời 一霎時 cái thời gian rất ngắn, một loáng.
② Mưa nhỏ. Cũng đọc là sáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mưa lâm râm, mưa nhỏ;
② (văn) (Tiếng mưa) tí tách;
③ Chớp nhoáng: 霎時 Chốc lát, trong chớp mắt; 一霎時 Chớp một cái.

Tự hình 2

Dị thể 1