Có 2 kết quả:

飧 sôn飱 sôn

1/2

sôn [san, tôn]

U+98E7, tổng 12 nét, bộ thực 食 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ăn chín

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bữa ăn chiều. § Bữa cơm sáng gọi là “ung” 饔, bữa cơm chiều gọi là “sôn” 飧.
2. (Danh) Cơm, thức ăn nấu chín. ◎Như: “thùy tri bàn trung sôn, lạp lạp giai tân khổ” 誰知盤中飧, 粒粒皆辛苦 ai biết cơm chín trên mâm, mỗi hạt cơm là một hạt đắng cay.
3. (Danh) Bữa cơm thường (không có lễ nghi). § Tức “tiện yến” 便宴.
4. (Danh) Bữa cơm xoàng.
5. (Danh) Cơm chan canh.
6. (Động) Ăn bữa chiều.
7. (Động) Lấy nước hòa với cơm mà ăn nữa. § Tỏ ý khen ngợi cơm chủ mời ăn ngon.
8. § Cũng đọc là “tôn”, “san”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ăn chín. Bữa cơm sáng gọi là ung 饔, bữa cơm chiều gọi là sôn 飧.
② Nước với cơm lẫn với nhau gọi là sôn. Cũng đọc là chữ tôn, chữ san.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bữa cơm chiều;
② Thức ăn nấu chín;
③ Cơm chan với nước.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

sôn [san, tôn]

U+98F1, tổng 12 nét, bộ ngạt 歹 (+9 nét), thực 食 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

ăn chín

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 飧.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4