Có 2 kết quả:

崇 sùng漴 sùng

1/2

sùng

U+5D07, tổng 11 nét, bộ sơn 山 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cao
2. tôn sùng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao. ◎Như: “sùng san tuấn lĩnh” núi cao non thẳm.
2. (Động) Tôn kính, tôn trọng. ◎Như: “sùng bái” thờ kính.
3. (Động) Chuộng, coi trọng. ◎Như: “sùng thật” chú trọng thật tế. ◇Lê Hữu Trác : “Lão tướng sùng lương cảnh” (Thượng kinh kí sự ) Lão tướng ưa cảnh tịch mịch.
4. (Động) Đầy, sung mãn. § Thông “sung” . ◎Như: “sùng gian” tụ tập đầy kẻ gian ác. ◇Nghi lễ : “Tộ giai thượng bắc diện tái bái, sùng tửu” , (Hương ẩm tửu lễ ) Trên bậc thềm quay mặt về hướng bắc, bái lạy lần nữa, có đầy đủ rượu lễ.
5. (Tính) Trọn, cả. ◎Như: “sùng triêu” trọn một buổi sớm.
6. (Danh) Người có đức cao, ở địa vị tôn quý.
7. (Danh) Họ “Sùng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cao, như sùng san núi cao.
② Chuộng, tôn trọng. Ngôi vọng cao quý gọi là sùng. Tôn trọng ai mà một lòng kính phục gọi là sùng bái .
③ Trọn, như sùng triêu trọn một buổi sớm.
④ Ðầy đủ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cao: Núi cao đèo dốc;
② Tôn trọng, kính trọng, tôn sùng, sùng kính;
③ (văn) Trọn: Trọn một buổi sớm;
④ (văn) Đầy đủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao như núi. Cao — Cao quý — Cho là cao quý, lấy làm kính trọng lắm — Ưa chuộng.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sùng

U+6F34, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chảy.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0