Có 2 kết quả:
銃 súng • 铳 súng
Từ điển phổ thông
1. cái lỗ rìu búa để cho cán vào
2. cái súng (vũ khí đời xưa)
2. cái súng (vũ khí đời xưa)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái lỗ rìu búa để cho cán vào.
2. (Danh) Tên một vũ khí đời xưa dùng thuốc nổ. ◎Như: “điểu súng” 鳥銃 hay “điểu chủy súng” 鳥嘴銃 vũ khí dùng thuốc nổ thời nhà Minh, đúc thành ống đồng hay sắt, trên có hình chim kiêu làm chuẩn để nhắm bắn.
2. (Danh) Tên một vũ khí đời xưa dùng thuốc nổ. ◎Như: “điểu súng” 鳥銃 hay “điểu chủy súng” 鳥嘴銃 vũ khí dùng thuốc nổ thời nhà Minh, đúc thành ống đồng hay sắt, trên có hình chim kiêu làm chuẩn để nhắm bắn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lỗ rìu búa để cho cán vào.
② Cái súng (vũ khí đời xưa). Như điểu súng 鳥銃.
② Cái súng (vũ khí đời xưa). Như điểu súng 鳥銃.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Súng kíp, súng etpingôn;
② (văn) Lỗ để tra cán (rìu, búa).
② (văn) Lỗ để tra cán (rìu, búa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lỗ ở cái rìu, chỗ để tra cán rìu vào — Dụng cụ để bắn đạn. Ta cũng gọi là cây súng.
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. cái lỗ rìu búa để cho cán vào
2. cái súng (vũ khí đời xưa)
2. cái súng (vũ khí đời xưa)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 銃.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Súng kíp, súng etpingôn;
② (văn) Lỗ để tra cán (rìu, búa).
② (văn) Lỗ để tra cán (rìu, búa).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 銃
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Bình luận 0