Có 16 kết quả:

凔 sương厢 sương孀 sương廂 sương汤 sương湘 sương湯 sương箱 sương霜 sương騻 sương驦 sương骦 sương鷞 sương鸘 sương鹴 sương鼚 sương

1/16

sương [sảng, thương]

U+51D4, tổng 12 nét, bộ băng 冫 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rét, lạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lạnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Rét, cũng có khi dùng chữ thương 滄. Cũng đọc là chữ sảng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạnh lắm.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

sương [tương]

U+53A2, tổng 11 nét, bộ hán 厂 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mái nhà

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 廂.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 廂

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà ngang, phòng cạnh, chái nhà, mái (ở hai bên nhà chính): 一正兩廂 Một nhà chính hai nhà ngang; 西廂 Mái tây;
② Chỗ được ngăn ra như căn phòng: 車相 Toa xe; 包廂 Hạng lô (trong rạp hát);
③ Vùng tiếp giáp với thành phố: 關廂 Vùng lân cận ngoài cửa ô;
④ Bên cạnh: 兩廂 Hai bên.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

sương

U+5B40, tổng 20 nét, bộ nữ 女 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

goá chồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đàn bà góa, quả phụ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Điếu tử vấn tật, dĩ dưỡng cô sương” 弔死問疾, 以養孤孀 (Tu vụ 脩務) Phúng người chết, thăm hỏi người bệnh, nuôi con côi đàn bà góa.

Từ điển Thiều Chửu

① Ở goá, đàn bà goá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Góa chồng, ở góa, đàn bà góa: 孀居 Ở góa; 孀婦 Đàn bà góa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đàn bà có tang chồng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 6

sương [tương]

U+5EC2, tổng 12 nét, bộ nghiễm 广 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mái nhà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chái nhà, hai gian nhỏ ở hai bên nhà chính. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Kim khuyết tây sương khấu ngọc quynh” 金闕西廂叩玉扃 (Trường hận ca 長恨歌) Gõ cánh ngọc nơi cửa vàng hiên tây. Tản Đà dịch thơ: Mái tây gõ cửa vàng then ngọc. ◇Tây sương kí 西廂記: “Nguyệt ám tây sương, phượng khứ Tần lâu, vân liễm Vu San” 月暗西廂, 鳳去秦樓, 雲斂巫山 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Mịt mờ trăng tối mái tây, Mây tan đỉnh Giáp, phượng bay lầu Tần (Nhượng Tống dịch).
2. (Danh) Vùng gần sát thành phố. ◎Như: “thành sương” 城廂 ven đô, “quan sương” 關廂 phố ở ngoài cửa thành.
3. (Danh) Bên cạnh, phương diện (thường dùng trong tiểu thuyết, hí khúc cổ). ◎Như: “lưỡng sương” 兩廂 hai bên. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất bích sương khiếu đồ tử tể bác tê ngưu chi bì, tiêu thục huân can, chế tạo khải giáp” 一壁廂叫屠子宰剝犀牛之皮, 硝熟燻乾, 製造鎧甲 (Đệ cửu thập nhị hồi) Một bên gọi đồ tể lột da tê ngưu, thuộc hun phơi khô, chế làm áo giáp.
4. (Danh) Khán đài giành riêng trong rạp hát, hí viện. ◎Như: “bao sương” 包廂 đặt chỗ khán đài riêng (tiếng Pháp: loge).
5. (Danh) Toa, hòm. § Thông “sương” 箱. ◎Như: “xa sương” 車廂 toa xe.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái trái nhà, hai gian nhỏ ở hai đầu nhà gọi là sương.
② Phường sương 坊廂 một tên riêng để chia rành từng khu đất, ở trong thành gọi là phường sương, ở trong làng gọi là hương đồ 鄉圖.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà ngang, phòng cạnh, chái nhà, mái (ở hai bên nhà chính): 一正兩廂 Một nhà chính hai nhà ngang; 西廂 Mái tây;
② Chỗ được ngăn ra như căn phòng: 車相 Toa xe; 包廂 Hạng lô (trong rạp hát);
③ Vùng tiếp giáp với thành phố: 關廂 Vùng lân cận ngoài cửa ô;
④ Bên cạnh: 兩廂 Hai bên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chái nhà nhỏ, có mái không tường, ở giáp liền nhà chính — Hành lang bên ngoài nhà, trên có mái che — Tục gọi nơi đông đúc sầm uất là Thành sương ( cũng như thành thị ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

sương [thang, thãng]

U+6C64, tổng 6 nét, bộ thuỷ 水 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 湯.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 湯

Từ điển Trần Văn Chánh

(Nước chảy) cuồn cuộn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

sương [tương]

U+6E58, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Tương”. § Ta quen đọc là “sương”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Tương, ta quen đọc là chữ sương.

Tự hình 3

Chữ gần giống 1

sương [thang, thãng]

U+6E6F, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước nóng, nước sôi. ◇Luận Ngữ 論語: “Kiến thiện như bất cập, kiến bất thiện như tham thang” 見善如不及, 見不善如探湯 (Quý thị 季氏) Thấy việc thiện thì (vội vàng) như không theo kịp, thấy việc bất thiện thì như (lấy tay) thử nước sôi (sợ mà lánh xa). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trang khách điểm thượng đăng hỏa, nhất diện đề thang lai tẩy liễu cước” 莊客點上燈火, 一面提湯來洗了腳 (Đệ nhị hồi) Người trong trang thắp đèn, rồi đem nước nóng cho khách rửa chân.
2. (Danh) Nước dùng (nấu với cá, thịt, xương... mà thành). ◎Như: “kê thang” 雞湯 nước dùng gà, “cao thang” 高湯 nước hầm xương gà hoặc xương heo.
3. (Danh) Canh. ◎Như: “đản hoa thang” 蛋花湯 canh nấu trứng (nổi trên mặt nước như rắc hoa), “thanh thái đậu hủ thang” 青菜豆腐湯 canh đậu hủ cải xanh.
4. (Danh) Thuốc đã sắc (đông y). ◎Như: “thang tề” 湯劑 tễ thuốc, “thang dược” 湯藥 thang thuốc.
5. (Danh) Suối nước nóng.
6. (Danh) Một hình phạt thời xưa dùng nước sôi luộc chết người phạm tội.
7. (Danh) Tên vua lập ra nhà “Thương”. Còn gọi là “Thương Thang” 商湯, “Thành Thang” 成湯.
8. (Danh) Họ “Thang”.
9. Một âm là “sương”. (Tính) “Sương sương” 湯湯 cuồn cuộn (nước chảy).
10. Lại một âm nữa là “thãng”. (Động) Ngâm nước nóng, dội nước sôi. ◇San hải kinh 山海經: “Thãng kì tửu bách tôn” 湯其酒百樽 (Tây san kinh 西山經) Hâm nóng rượu đó một trăm chén.
11. (Động) Đụng, va, chạm, tiếp xúc. ◇Đổng tây sương 董西廂: “Tam ngũ nhật lai bất thãng cá thủy mễ” 三五日來不湯個水米 (Quyển ngũ) Bốn năm ngày nay chẳng đụng gì tới cơm nước cả.
12. § Thông “đãng” 蕩.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước nóng.
② Vua Thang.
③ Một âm là sương. Nước chảy cuồn cuộn.
③ Lại một âm nữa là thãng. Ngâm nước nóng, dội nước sôi.
④ Cùng nghĩa với chữ đãng 蕩.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Nước chảy) cuồn cuộn.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 64

sương [tương]

U+7BB1, tổng 15 nét, bộ trúc 竹 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hòm xe, toa xe. ◎Như: “xa tương” 車箱 chỗ trong xe để chở người hoặc đồ vật.
2. (Danh) Hòm, rương. ◎Như: “bì tương” 皮箱 hòm da (valise bằng da), “phong tương” 風箱 bễ quạt lò, “tín tương” 信箱 hộp thư.
3. (Danh) Kho chứa. ◎Như: “thiên thương vạn tương” 千倉萬箱 ngàn vựa muôn kho, ý nói thóc nhiều lắm.
4. (Danh) Chái nhà. § Thông “sương” 廂.
5. (Danh) Lượng từ: thùng, hòm, hộp. ◎Như: “lưỡng tương y phục” 兩箱衣服 hai rương quần áo, “tam tương thủy quả” 三箱水果 ba thùng trái cây.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “sương”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hòm xe, trong xe đóng một cái ngăn để chứa đồ gọi là xa tương 車箱.
② Cái kho, như thiên thương vạn tương 千倉萬箱 ngàn vựa muôn kho, ý nói thóc nhiều lắm.
③ Cái hòm. Ta quen đọc là chữ sương.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hòm, rương: 衣箱 Hòm áo; 皮相 Va li da;
② Vật có dạng như chiếc hòm (rương): 電冰箱 Tủ lạnh; 風箱 Ống bễ; 集裝箱 Công-ten-nơ; 車箱 Ngăn chứa đồ trong xe;
③ (văn) Kho: 千倉萬箱 Ngàn vựa muôn kho, thóc lúa muôn kho.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thùng xe, chỗ để chở đồ đạc hoặc người — Cái thùng. Cái rương. Td: Phúc sương ( cái thùng ở nhà chùa, để thiện nam tín nữ tới lễ Phật thì bỏ tiền vào đó lấy phúc ). — Cũng đọc Tưng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 4

sương

U+971C, tổng 17 nét, bộ vũ 雨 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sương (hơi nước bốc lên gặp lạnh đọng lại thành hạt nhỏ). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thu mãn phong lâm sương diệp hồng” 秋滿楓林霜葉紅 (Từ Châu đạo trung 徐州道中) Thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá.
2. (Danh) Thuốc nghiền nhỏ, phấn sáp màu trắng. ◎Như: “diện sương” 面霜 kem thoa mặt.
3. (Danh) Năm. ◇Lí Bạch 李白: “Bạch cốt hoành thiên sương” 白骨橫千霜 (Cổ phong ngũ thập cửu thủ 古風五十九首) Xương trắng vắt ngang ngàn năm.
4. (Tính) Trắng; biến thành màu trắng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Sương bì lựu vũ tứ thập vi, Đại sắc tham thiên nhị thiên xích” 霜皮溜雨四十圍, 黛色參天二千尺 (Cổ bách hành 古柏行) Vỏ trắng (của cây bách cổ thụ), mưa gội, bốn chục ôm, Màu xanh đen cao ngất trời hai nghìn thước. ◇Phạm Vân 范雲: “Bất sầu thư nan kí, Đãn khủng tấn tương sương” 不愁書難寄, 但恐鬢將霜 (Tống biệt 送別).
5. (Tính) Trong trắng, cao khiết. ◎Như: “sương nữ” 霜女 (chỉ hoa mai), “sương tiết” 霜節. ◇Lục Cơ 陸機: “Tâm lẫm lẫm dĩ hoài sương, Chí miễu miễu nhi lâm vân” 心懍懍以懷霜, 志眇眇而臨雲 (Văn phú 文賦).
6. (Tính) Lạnh lùng, lãnh khốc. ◇Nam sử 南史: “Vương tư viễn hằng như hoài băng, thử nguyệt diệc hữu sương khí” 王思遠恒如懷冰, 暑月亦有霜氣 (Lục Tuệ Hiểu truyện 陸慧曉傳).
7. (Tính) Nghiêm khắc. ◎Như: “sương pháp” 霜法.
8. (Tính) Sắc, bén, nhọn. ◇Tả Tư 左思: “Cương thốc nhuận, sương nhận nhiễm” 鋼鏃潤, 霜刃染 (Ngô đô phú 吳都賦).
9. (Động) Rơi rụng, tàn tạ (vì gặp phải sương móc). ◇Mạnh Giao 孟郊: “Sài lang nhật dĩ đa, Thảo mộc nhật dĩ sương” 豺狼日已多, 草木日已霜 (Cảm hoài 感懷).

Từ điển Thiều Chửu

① Sương (vì hơi nước bốc lên gặp lạnh dót lại từng hạt nhỏ thánh thót rơi xuống gọi là sương. Nguyễn Du 阮攸: Thu mãn phong lâm sương diệp hồng 秋滿楓林霜葉紅 (Từ Châu đạo trung 徐州道中) thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá.
② Hàng năm, năm. Lí Bạch 李白: Bạch cốt hoành thiên sương 白骨橫千霜 xương trắng vắt ngang ngàn năm.
③ Thuốc nghiền thấy nhỏ trắng ra gọi là sương.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sương, sương muối: 草上覆滿了霜 Cỏ phủ đầy sương;
② Váng trắng, phấn trắng: 鹽霜 Váng trắng, sương muối; 霜髮 Tóc sương, tóc bạc phơ;
③ Thuốc bột trắng;
④ Lãnh đạm, thờ ơ;
⑤ Trong trắng: 心懍懍以懷霜 Lòng nơm nớp ấp ủ một tâm tư trong trắng (Lục Cơ: Văn phú);
⑥ (văn) Năm: 白骨橫千霜 Xương trắng vắt ngang ngàn năm (Lí Bạch: Cổ phong ngũ thập cửu thủ); 簷隱千霜樹 Mái nhà ẩn nấp cây ngàn năm (Ngô Mại Viễn: Trường tương tư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi nước đọng lại thành những giọt cực nhỏ. Đoạn trường tân thanh có câu » Hải đường lả ngọn đông lân, giọt sương gieo nặng cành xuân la đà « — Bạc trắng ( như sương ) — Bột thật nhỏ, thật mịn — Lạnh lùng ( như sương lạnh ) — Dùng như chữ Sương 孀.

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 20

sương [sảng]

U+9A3B, tổng 21 nét, bộ mã 馬 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: túc sương 驌驦)

Từ điển Trần Văn Chánh

Tự hình 1

Dị thể 2

sương

U+9A66, tổng 27 nét, bộ mã 馬 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: túc sương 驌驦)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Túc Sương” 驌驦: xem “túc” 驌.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

sương

U+9AA6, tổng 20 nét, bộ mã 馬 (+17 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: túc sương 驌驦)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của 驦.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 驦

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

sương [sảng]

U+9DDE, tổng 22 nét, bộ điểu 鳥 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: sương cưu 鷞鳩,鹴鸠; túc sương 鷫鷞,鹔鹴)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Sương cưu” 鷞鳩: (1) Tức là chim cắt (chim ưng). (2) Chức quan, như chức “tư khấu” 司寇 thời xưa, lo về việc trộm cướp đạo tặc.
2. (Danh) “Túc sương” 鷫鷞: xem “túc” 鷫.

Từ điển Thiều Chửu

① Sương cưu 鷞鳩 tức là con cắt. Có khi đọc là sảng. Túc sương 鷫鷞 một giống chim sắc xanh cổ dài, giống như con nhạn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

sương

U+9E18, tổng 28 nét, bộ điểu 鳥 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: sương cưu 鷞鳩,鹴鸠; túc sương 鷫鷞,鹔鹴)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 鷫鸘.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

sương

U+9E74, tổng 22 nét, bộ điểu 鳥 (+17 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: sương cưu 鷞鳩,鹴鸠; túc sương 鷫鷞,鹔鹴)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鸘

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

sương [xương]

U+9F1A, tổng 21 nét, bộ cổ 鼓 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng trống nhỏ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 8