Có 7 kết quả:
Từ điển phổ thông
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Chữ gần giống 7
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Tự hình 1
Chữ gần giống 4
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là “sước”. (Động) Vượt qua. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Triệu Thuẫn tri chi, sước giai nhi tẩu” 趙盾知之, 躇階而走 (Tuyên công lục niên 宣公六年) Triệu Thuẫn biết thế, vượt qua thềm mà chạy.
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chạy.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 3
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Xa xôi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tinh phạn lộ túc, trác hành thù viễn. Tam nhật thủy chí” 星飯露宿, 逴行殊遠. 三日始至 (Thành tiên 成仙) Ăn gió nằm sương, đi rất xa. Ba ngày mới đến nơi.
3. § Cũng đọc “sước”.
Từ điển Thiều Chửu
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0