Có 5 kết quả:
惝 sưởng • 敞 sưởng • 昶 sưởng • 氅 sưởng • 鬯 sưởng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng dạ chán nản, chẳng để ý tới gì. Cũng đọc Thảng, hoặc Thưởng.
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 7
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. mở, tỏ rõ
2. sàn cao mà bằng
2. sàn cao mà bằng
Từ điển Thiều Chửu
① Mở, tỏ rõ, như khoan sưởng 寬敞 rộng rãi.
② Sàn cao mà bằng.
② Sàn cao mà bằng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rộng rãi, sáng sủa: 寬敞 Rộng lớn, rộng rãi;
② Mở, để hở: 敞著門 Mở cửa; 敞胸露懷 Để hở cả ngực (bụng) ra.
③ Tha hồ, thả cửa: 敞開吃 Ăn thả cửa;
④ (văn) Sân cao mà bằng.
② Mở, để hở: 敞著門 Mở cửa; 敞胸露懷 Để hở cả ngực (bụng) ra.
③ Tha hồ, thả cửa: 敞開吃 Ăn thả cửa;
④ (văn) Sân cao mà bằng.
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
ngày dài
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngày dài, trời sáng lâu.
2. Một âm là “sướng”. (Động) Thư sướng, thông suốt. § Thông “sướng” 暢.
2. Một âm là “sướng”. (Động) Thư sướng, thông suốt. § Thông “sướng” 暢.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngày dài.
② Cùng nghĩa với chữ sướng 暢.
② Cùng nghĩa với chữ sướng 暢.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ban ngày rất dài;
② (văn) Khoan khoái, thoải mái (như 暢, bộ 日);
③ [Chăng] (Họ) Sưởng.
② (văn) Khoan khoái, thoải mái (như 暢, bộ 日);
③ [Chăng] (Họ) Sưởng.
Tự hình 3
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
chắp lông cừu làm áo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo khoác ngoài làm bằng lông chim. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bả tạc nhi na nhất kiện khổng tước mao đích sưởng y cấp tha bãi” 把昨兒那一件孔雀毛的氅衣給他罷 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Mang cái áo lông công hôm nọ ra cho cậu mặc.
2. (Danh) Cờ tết bằng lông chim.
2. (Danh) Cờ tết bằng lông chim.
Từ điển Thiều Chửu
① Chắp lông làm áo cừu.
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
rượu nếp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rượu nếp thơm. § Dùng nghệ ướp gạo nếp gây thành rượu. Dùng để cúng tế quỷ thần gọi là rượu “cự sưởng” 秬鬯.
2. (Danh) Hộp đựng cung. § Thông “sướng” 韔.
3. (Hình) Phồn thịnh, tươi tốt (cây cỏ). § Thông “sướng” 暢.
2. (Danh) Hộp đựng cung. § Thông “sướng” 韔.
3. (Hình) Phồn thịnh, tươi tốt (cây cỏ). § Thông “sướng” 暢.
Từ điển Thiều Chửu
① Rượu nếp. Dùng nghệ ướp gạo nếp gây thành rượu gọi là sưởng. Dùng để cúng tế quỷ thần gọi là rượu cự sưởng 秬鬯.
② Cùng nghĩa với chữ sướng 暢.
② Cùng nghĩa với chữ sướng 暢.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rượu nếp;
② Hộp đựng cung;
③ Như 暢 (bộ 日).
② Hộp đựng cung;
③ Như 暢 (bộ 日).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ rượu đặc biệt để cúng tế — Cái bao đựng cung thời xưa — Vẻ thoả thích. Xem Sưởng mậu鬯茂 — Tên một bệ chữ Trung Hoa, tức bộ Sưởng.
Tự hình 5
Dị thể 3
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0