Có 5 kết quả:

惝 sưởng敞 sưởng昶 sưởng氅 sưởng鬯 sưởng

1/5

sưởng [thảng]

U+60DD, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ chán nản, chẳng để ý tới gì. Cũng đọc Thảng, hoặc Thưởng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

sưởng [xưởng]

U+655E, tổng 12 nét, bộ phác 攴 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. mở, tỏ rõ
2. sàn cao mà bằng

Từ điển Thiều Chửu

① Mở, tỏ rõ, như khoan sưởng 寬敞 rộng rãi.
② Sàn cao mà bằng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rộng rãi, sáng sủa: 寬敞 Rộng lớn, rộng rãi;
② Mở, để hở: 敞著門 Mở cửa; 敞胸露懷 Để hở cả ngực (bụng) ra.
③ Tha hồ, thả cửa: 敞開吃 Ăn thả cửa;
④ (văn) Sân cao mà bằng.

Tự hình 3

Dị thể 2

sưởng [sướng]

U+6636, tổng 9 nét, bộ nhật 日 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ngày dài

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngày dài, trời sáng lâu.
2. Một âm là “sướng”. (Động) Thư sướng, thông suốt. § Thông “sướng” 暢.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngày dài.
② Cùng nghĩa với chữ sướng 暢.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ban ngày rất dài;
② (văn) Khoan khoái, thoải mái (như 暢, bộ 日);
③ [Chăng] (Họ) Sưởng.

Tự hình 3

Dị thể 2

sưởng [xưởng]

U+6C05, tổng 16 nét, bộ mao 毛 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chắp lông cừu làm áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo khoác ngoài làm bằng lông chim. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bả tạc nhi na nhất kiện khổng tước mao đích sưởng y cấp tha bãi” 把昨兒那一件孔雀毛的氅衣給他罷 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Mang cái áo lông công hôm nọ ra cho cậu mặc.
2. (Danh) Cờ tết bằng lông chim.

Từ điển Thiều Chửu

① Chắp lông làm áo cừu.

Tự hình 2

Dị thể 4

sưởng

U+9B2F, tổng 10 nét, bộ sưởng 鬯 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

rượu nếp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rượu nếp thơm. § Dùng nghệ ướp gạo nếp gây thành rượu. Dùng để cúng tế quỷ thần gọi là rượu “cự sưởng” 秬鬯.
2. (Danh) Hộp đựng cung. § Thông “sướng” 韔.
3. (Hình) Phồn thịnh, tươi tốt (cây cỏ). § Thông “sướng” 暢.

Từ điển Thiều Chửu

① Rượu nếp. Dùng nghệ ướp gạo nếp gây thành rượu gọi là sưởng. Dùng để cúng tế quỷ thần gọi là rượu cự sưởng 秬鬯.
② Cùng nghĩa với chữ sướng 暢.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rượu nếp;
② Hộp đựng cung;
③ Như 暢 (bộ 日).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ rượu đặc biệt để cúng tế — Cái bao đựng cung thời xưa — Vẻ thoả thích. Xem Sưởng mậu鬯茂 — Tên một bệ chữ Trung Hoa, tức bộ Sưởng.

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 2