Có 12 kết quả:

丳 sạn僝 sạn刬 sạn剗 sạn栈 sạn棧 sạn羼 sạn轏 sạn鏟 sạn铲 sạn驏 sạn骣 sạn

1/12

sạn

U+4E33, tổng 8 nét, bộ cổn 丨 (+7 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

thanh sắt xiên thịt để nướng

Tự hình 1

Dị thể 1

sạn [sàn]

U+50DD, tổng 14 nét, bộ nhân 人 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nêu tỏ, hiển hiện.
2. (Tính) Đủ, hoàn bị.
3. Một âm là “sàn”. (Tính) Bạc nhược.
4. (Động) § Xem “sàn sậu” 僝僽.

Từ điển Thiều Chửu

① Nêu tỏ.
② Một âm là sàn, sàn sậu 僝僽 lời mắng rất tệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nêu tỏ;
②【僝僽】sàn sậu [chánzhòu] (văn) a. Phiền não, tiều tuỵ; b. Khổ sở; c. Trách móc; d. Tiêu khiển, giải sầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy. Nhìn thấy — Một âm là Sàn. Xem Sàn.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

sạn [sản]

U+522C, tổng 7 nét, bộ đao 刀 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chẻ, vót

Tự hình 1

Dị thể 3

sạn [sản]

U+5257, tổng 10 nét, bộ đao 刀 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

chẻ, vót

Tự hình 1

Dị thể 4

sạn [chăn, trăn, xiễn]

U+6808, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhà kho
2. quán trọ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 棧.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kho, quán, khách sạn: 貨棧 Kho hàng; 客棧 Quán trọ, khách sạn;
② Tàu, chuồng: 馬棧 Tàu ngựa; 羊棧 Chuồng dê;
③ (văn) Cầu treo;
④ (văn) Xe bằng tre.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 棧

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

sạn [chăn, trăn, trản, xiễn]

U+68E7, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhà kho
2. quán trọ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cầu treo, đường xếp bằng gỗ. ◎Như: Những chỗ núi non hiểm trở phải đục hai bên sườn núi đá mà bắc ván gỗ làm đường đi gọi là “sạn đạo” 棧道. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Vân sạn oanh hu đăng Kiếm Các” 雲棧縈紆登劍閣 (Trường hận ca 長恨歌) Đường mây khuất khúc, quanh co đi lên Kiếm Các. Tản Đà dịch thơ: Đường thang mây Kiếm Các lần đi.
2. (Danh) Nhà quán để xếp hàng hóa và cho khách trọ. ◎Như: “hóa sạn” 貨棧 kho chứa, “khách sạn” 客棧 quán trọ.
3. (Danh) Xe bằng tre.
4. Một âm là “xiễn”. (Danh) Cái chuồng, chuồng đóng bằng gỗ hay tre cho giống muông ở.
5. Một âm nữa là “trăn”. (Danh) Cái chuông nhỏ.
6. Lại một âm nữa là “chăn”. (Tính) “Chăn chăn” 棧棧 bùm tum, tả cái vẻ tốt tươi và nhiều.

Từ điển Thiều Chửu

① Cầu treo, xếp gỗ làm đường gọi là sạn đạo 棧道. Những chỗ núi non hiểm trở phải đục hai bên sườn núi đá mà bắc ván gỗ làm đường đi gọi là sạn đạo.
② Nhà quán để xếp hàng hoá và cho khách trọ gọi là sạn, như hoá sạn 貨棧 kho chứa, khách sạn 客棧 quán trọ.
③ Xe bằng tre.
④ Một âm là xiễn. Cái chuồng, đóng tre gỗ làm chuồng cho giống muông ở gọi là xiễn.
⑤ Một âm nữa là trăn. Cái chuông nhỏ.
⑥ Lại một âm nữa là chăn. Chăn chăn 棧棧 bùm tum, tả cái vẻ tốt tươi và nhiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kho, quán, khách sạn: 貨棧 Kho hàng; 客棧 Quán trọ, khách sạn;
② Tàu, chuồng: 馬棧 Tàu ngựa; 羊棧 Chuồng dê;
③ (văn) Cầu treo;
④ (văn) Xe bằng tre.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà mát, để tiếp khách, có mái che mà không có tường xung quanh — Nhà kho để chứa hàng hoá, đồ vật — Đường đi bằng ván bắc trên cao — Quán trọ. Td: Khách sạn.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

sạn

U+7FBC, tổng 21 nét, bộ dương 羊 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: sạn tạp 羼雜)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lẫn lộn, hỗn tạp. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: “Điển tịch thác loạn, ..., giai do hậu nhân sở sạn, phi bổn văn dã” 典籍錯亂, ..., 皆由後人所羼, 非本文也 (Thư chứng 書證) Kinh sách lộn xộn, ..., đều do người đời sau lẫn lộn, không phải bản gốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Sạn tạp 羼雜 lẫn lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lẫn lộn, pha tạp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một bầy dê — Rối loạn, lộn xộn.

Tự hình 2

Từ ghép 1

sạn

U+8F4F, tổng 19 nét, bộ xa 車 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại xe lớn thời cổ của các nhà quyền quý để đi đường xa, có chỗ ngủ trên xe.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

sạn [sản]

U+93DF, tổng 19 nét, bộ kim 金 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái nạo bằng sắt, cái xẻng
2. gọt, nạo, xúc, xới

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xẻng, mai, thuổng (khí cụ dùng để xúc, xới, san). ◎Như: “thiết sạn” 鐵鏟 cái xẻng (bằng sắt), “sạn xa” 鏟車 xe xúc đất.
2. (Động) Xúc, xới. ◎Như: “sạn thổ” 鏟土 xúc đất.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nạo bằng sắt, cái xẻng.
② Gọt, nạo, xúc, xới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bào, để bào gỗ cho phẳng — Bào đi, gọt đẽo cho phẳng.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 10

sạn [sản]

U+94F2, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái nạo bằng sắt, cái xẻng
2. gọt, nạo, xúc, xới

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鏟.

Tự hình 2

Dị thể 7

sạn

U+9A4F, tổng 22 nét, bộ mã 馬 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngựa cưỡi không có yên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngựa không có yên.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

sạn

U+9AA3, tổng 15 nét, bộ mã 馬 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngựa cưỡi không có yên

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4