Có 5 kết quả:

儳 sảm掺 sảm摲 sảm摻 sảm旵 sảm

1/5

sảm [sàm]

U+5133, tổng 19 nét, bộ nhân 人 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cẩu thả — Một âm là Sàm. Xem Sàm .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

sảm [sam, tham, tiêm]

U+63BA, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

túm lấy, níu lấy

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như nghĩa
②;
② (văn) Nhỏ nhắn, thon thon;
③ (văn) Cầm;
④ (văn) Tên hồi trống (hồi trống tham).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sảm

U+6472, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt cỏ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

sảm [sam, sâm, tham, thám, tiêm]

U+647B, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

túm lấy, níu lấy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Sam sam” tay nhỏ nhắn, thon nhỏ. Cũng đọc là “tiêm” .
2. (Động) Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp. § Cũng như “sam” .
3. Một âm là “sảm”. (Động) Cầm, nắm. ◇Thi Kinh : “Tuân đại lộ hề, Sảm chấp tử chi khư hề” , (Trịnh Phong , Tuân đại lộ ) Lần theo đường cái mà đi, (Em) nắm lấy tay áo chàng.
4. Một âm là “tham”. (Danh) Tên khúc nhạc trống “Ngư Dương tham qua” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như nghĩa
②;
② (văn) Nhỏ nhắn, thon thon;
③ (văn) Cầm;
④ (văn) Tên hồi trống (hồi trống tham).

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 51

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sảm

U+65F5, tổng 7 nét, bộ nhật 日 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. ánh mặt trời chiếu
2. (thường dùng trong tên người)

Tự hình 1

Bình luận 0