Có 3 kết quả:
叱 sất • 嘯 sất • 抶 sất
Từ điển phổ thông
quát, thét
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quát. ◎Như: “sất trá” 叱吒 quát thét. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Phong vũ do văn sất trá thanh” 風雨猶聞叱吒聲 (Sở Bá Vương mộ 楚霸王墓) Trong mưa gió còn nghe tiếng thét gào.
2. (Động) Kêu lên. ◎Như: “sất danh thỉnh an” 叱名請安 kêu tên mình lên mà hỏi thăm người trên (trong thư từ thường dùng).
2. (Động) Kêu lên. ◎Như: “sất danh thỉnh an” 叱名請安 kêu tên mình lên mà hỏi thăm người trên (trong thư từ thường dùng).
Từ điển Thiều Chửu
① Quát.
② Kêu lên. Như sất danh thỉnh an 叱名請安 kêu tên mình lên mà hỏi thăm người trên (trong thư từ thường dùng).
② Kêu lên. Như sất danh thỉnh an 叱名請安 kêu tên mình lên mà hỏi thăm người trên (trong thư từ thường dùng).
Từ điển Trần Văn Chánh
La, hét, quát mắng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
La lớn. Hét lên.
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ ghép 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Sất 叱 — Một âm khác là Tiêu. Xem Tiêu.
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
đánh đòn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh, vụt, quất (bằng roi). ◇Tả truyện 左傳: “Vô úy sất kì bộc dĩ tuẫn” 無畏抶其僕以徇 (Văn công thập niên 文公十年) Không sợ đánh roi đày tớ để trừng phạt.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh đòn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đánh (bằng roi hoặc gậy...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh bằng roi.
Tự hình 2
Chữ gần giống 4
Bình luận 0