Có 3 kết quả:

叱 sất嘯 sất抶 sất

1/3

sất

U+53F1, tổng 5 nét, bộ khẩu 口 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quát, thét

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quát. ◎Như: “sất trá” 叱吒 quát thét. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Phong vũ do văn sất trá thanh” 風雨猶聞叱吒聲 (Sở Bá Vương mộ 楚霸王墓) Trong mưa gió còn nghe tiếng thét gào.
2. (Động) Kêu lên. ◎Như: “sất danh thỉnh an” 叱名請安 kêu tên mình lên mà hỏi thăm người trên (trong thư từ thường dùng).

Từ điển Thiều Chửu

① Quát.
② Kêu lên. Như sất danh thỉnh an 叱名請安 kêu tên mình lên mà hỏi thăm người trên (trong thư từ thường dùng).

Từ điển Trần Văn Chánh

La, hét, quát mắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

La lớn. Hét lên.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 7

sất [khiếu, tiêu]

U+562F, tổng 16 nét, bộ khẩu 口 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Sất 叱 — Một âm khác là Tiêu. Xem Tiêu.

Tự hình 3

Dị thể 4

sất

U+62B6, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đánh đòn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, vụt, quất (bằng roi). ◇Tả truyện 左傳: “Vô úy sất kì bộc dĩ tuẫn” 無畏抶其僕以徇 (Văn công thập niên 文公十年) Không sợ đánh roi đày tớ để trừng phạt.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh đòn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đánh (bằng roi hoặc gậy...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh bằng roi.

Tự hình 2

Chữ gần giống 4