Có 4 kết quả:

漱 sấu潄 sấu瘦 sấu膄 sấu

1/4

sấu [thấu, tâu]

U+6F31, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. súc miệng
2. xói mòn
3. giặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Súc miệng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cật tất, tẩy sấu liễu nhất hồi” 吃畢, 洗漱了一回 (Đệ tứ thập cửu hồi) Ăn xong, rửa tay súc miệng một lượt.
2. (Động) Giặt rửa. § Tục viết là 潄. ◇Lễ Kí 禮記: “Chư mẫu bất sấu thường” 諸母不漱裳 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Các bà mẹ không giặt giũ xiêm áo.
3. (Động) Bị nước xoi mòn. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Ba đào sấu cổ ngạn” 波濤漱古岸 (Du vi thất đỗng đình 遊韋七洞庭) Sóng nước xoi mòn bờ xưa.
4. § Ta quen đọc là “thấu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Súc miệng.
② Mòn, vật gì bị nước ngâm thám xói nát đều gọi là sấu.
③ Giặt, tục viết là 潄. Ta quen đọc là chữ thấu.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

sấu [thấu]

U+6F44, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. súc miệng
2. xói mòn
3. giặt

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ 漱.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

sấu

U+7626, tổng 14 nét, bộ nạch 疒 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. vò võ một mình
2. gầy, mòn
3. nhạt, ít màu
4. nạc, ít mỡ
5. đất cằn cỗi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Gầy, còm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Chỉ hữu sấu tích vô sung phì” 只有瘦瘠無充肥 (Phản chiêu hồn 反招魂) Chỉ có người gầy gò, không ai béo tốt.
2. (Tính) Nạc (thịt). ◎Như: “sấu nhục” 瘦肉 thịt nạc.
3. (Tính) Xấu, cằn cỗi (đất). ◎Như: “giá khối địa thái sấu liễu” 這塊地太瘦了 thửa ruộng này cằn cỗi quá.
4. (Tính) Nhỏ mà dắn dỏi, có sức (chữ viết).
5. (Động) Giảm sút. ◎Như: “tiêu sấu” 消瘦 sút kém.

Từ điển Thiều Chửu

① Gầy, mòn.
② Nhỏ.
③ Xấu, ít màu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gầy, còm: 骨瘦如 柴 Gầy như que củi;
② Hẹp, chật: 這件衣服穿着瘦了 Chiếc áo này mặc hơi chật;
③ Nhỏ
④ Thịt nạc: 買點瘦肉 Mua ít thịt nạc;
⑤ Xấu, ít màu mỡ, cằn cỗi: 這塊地太瘦了 Thửa ruộng này xấu quá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gầy gò, ốm yếu — Không được phong phú.

Tự hình 3

Dị thể 13

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

sấu

U+8184, tổng 13 nét, bộ nhục 肉 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xưa dùng như chữ 瘦

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1