Có 6 kết quả:

岑 sầm梣 sầm涔 sầm硶 sầm碜 sầm磣 sầm

1/6

sầm

U+5C91, tổng 7 nét, bộ sơn 山 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

núi nhỏ nhưng cao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Núi nhỏ mà cao. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Ngã dục đăng cao sầm” 我欲登高岑 (Quá Dục Thúy sơn 過浴翠山) Ta muốn lên đỉnh núi cao đó.
2. (Danh) Họ “Sầm”.
3. (Tính) Cao. ◎Như: “sầm lâu” 岑樓 lầu cao.

Từ điển Thiều Chửu

① Núi nhỏ mà cao.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Núi nhỏ nhưng cao;
② [Cén] (Họ) Sầm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái núi nhỏ mà cao — Bờ bến — Họ người.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 8

sầm

U+68A3, tổng 11 nét, bộ mộc 木 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây, vỏ làm vị thuốc gọi là Tần bì.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

sầm

U+6D94, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước mưa đọng
2. vũng nước
3. lụt, ngập

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều nước. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cung trì sầm tắc dật, hạn tắc hạc” 宮池涔則溢, 旱則涸 (Thuyết lâm 說林) Ao cung nhiều nước thì tràn, nắng hạn thì khô cạn.
2. (Tính) Ràn rụa, ròng ròng. ◇Giang Yêm 江淹: “Sầm lệ do tại mệ” 涔淚猶在袂 (Tạ Pháp Tào 謝法曹) Nước mắt ròng ròng còn ở trên tay áo.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước đọng trên đường.
② Sầm sầm 涔涔 mưa sầm sầm. Cũng có khi nói về nước mắt, như lão lệ sầm sầm 老淚涔涔 nước mắt già lướt mướt.
③ Vũng nước thả cá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước đọng trên đường, nước mưa;
② (văn) Vũng nước thả cá;
③ 【涔涔】sầm sầm [céncén] (Mưa) rả rích, tầm tã, (nước mắt) ròng ròng, dàn dụa (ràn rụa), đầm đìa, (mồ hôi) nhễ nhại: 老淚涔涔 Nước mắt già ràn rụa; 汗涔涔下 Mồ hôi nhễ nhại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước nhiều — Chảy nhiều — Nói về nước mắt tuôn rơi.

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

sầm

U+7876, tổng 12 nét, bộ thạch 石 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

xấu xí, bẽ mặt, khó coi

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 磣.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

sầm

U+789C, tổng 13 nét, bộ thạch 石 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xấu xí, bẽ mặt, khó coi

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 磣

Từ điển Trần Văn Chánh

Sạn: 牙 磣 Sàn sạn. Xem 磣 [chân].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xấu xí, bẽ mặt, khó coi: 瞧你頭也不梳,臉也不洗,這個磣樣兒 Tóc chả chải, mặt chả rửa, cái bộ tịch này khó coi quá!; 說起來怪寒磣的 Nói ra thật là bẽ mặt. Xem 磣 [chen].

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

sầm [sẩm]

U+78E3, tổng 16 nét, bộ thạch 石 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

xấu xí, bẽ mặt, khó coi

Từ điển Trần Văn Chánh

Sạn: 牙 磣 Sàn sạn. Xem 磣 [chân].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xấu xí, bẽ mặt, khó coi: 瞧你頭也不梳,臉也不洗,這個磣樣兒 Tóc chả chải, mặt chả rửa, cái bộ tịch này khó coi quá!; 說起來怪寒磣的 Nói ra thật là bẽ mặt. Xem 磣 [chen].

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 45