Có 2 kết quả:
吲 sẩn • 哂 sẩn
Từ điển phổ thông
mỉm cười
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
mỉm cười
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mỉm cười.
2. (Động) Chê cười, giễu cợt. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tự sẩn bạch đầu khiếm thu nhập” 自哂白頭欠收入 (Thu nhật kí hứng 秋日寄興) Cười mình đầu đã bạc mà thiếu tài thu xếp.
2. (Động) Chê cười, giễu cợt. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tự sẩn bạch đầu khiếm thu nhập” 自哂白頭欠收入 (Thu nhật kí hứng 秋日寄興) Cười mình đầu đã bạc mà thiếu tài thu xếp.
Từ điển Thiều Chửu
① Mỉm cười.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mỉm cười.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mỉm cười — Chê cười.
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0