Có 4 kết quả:

僽 sậu愀 sậu驟 sậu骤 sậu

1/4

sậu

U+50FD, tổng 15 nét, bộ nhân 人 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: sàn sậu 僝僽)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Sàn sậu” 僝僽: xem “sàn” 僝.

Từ điển Thiều Chửu

① Sàn sậu 僝僽 lời mắng rất tệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 僝僽.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

sậu [thiểu]

U+6100, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Xỉu mặt, biến sắc. ◎Như: “thiểu nhiên bất lạc” 愀然不樂 xỉu mặt không vui.
2. § Còn đọc là “sậu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xỉu mặt, như thiểu nhiên bất lạc 愀然不樂 xỉu mặt không vui. Có khi đọc là sậu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

sậu

U+9A5F, tổng 24 nét, bộ mã 馬 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chợt, bỗng nhiên, bất ngờ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngựa chạy nhanh.
2. (Động) Chạy nhanh, bôn trì. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Xa mã trì sậu kê khuyển minh” 車馬馳驟雞犬鳴 (Trở binh hành 阻兵行) Xe ngựa chạy rầm rập, gà chó kêu.
3. (Phó) Thường thường, thường xuyên. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Sậu chiến nhi sậu thắng” 驟戰而驟勝 (Thích uy 適威) Thường đánh thì thường thắng.
4. (Phó) Chợt, hốt nhiên, đột nhiên. ◎Như: “sậu nhiên” 驟然 bỗng nhiên, “sậu phát sự kiện” 驟發事件 đột nhiên sinh ra sự việc.
5. (Phó) Vội vàng, tấn tốc. ◇Bạch Hành Giản 白行簡: “Lang sậu vãng siêm chi” 郎驟往覘之 (Lí Oa truyện 李娃傳) Chàng vội vàng lại xem.
6. (Phó) Nhanh lẹ. ◎Như: “cuồng phong sậu vũ” 狂風驟雨 gió mưa dữ dội.

Từ điển Thiều Chửu

① Chợt, thốt nhiên xảy đến không kịp phòng bị gọi là sậu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chạy nhanh: 馳驟 Chạy nhanh như ngựa phi; 物之生者,若驟若馳 Sự sống của muôn vật như dong như ruổi (Trang tử);
② Bỗng, chợt, đột nhiên, đột ngột: 天氣驟變 Thời tiết thay đổi đột ngột; 風雨驟至 Gió mưa chợt đến (Âu Dương Tu). 【驟然】 sậu nhiên [zhòurán] Bỗng, bỗng nhiên, đột nhiên, đột ngột: 驟然響起雷鳴般的掌聲 Tiếng vỗ tay bỗng nhiên vang lên như sấm dậy;
③ (văn) Mau chóng, nhanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngựa chạy nhanh — Nhanh chóng — Thình lình.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

sậu

U+9AA4, tổng 17 nét, bộ mã 馬 (+14 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chợt, bỗng nhiên, bất ngờ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 驟.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chạy nhanh: 馳驟 Chạy nhanh như ngựa phi; 物之生者,若驟若馳 Sự sống của muôn vật như dong như ruổi (Trang tử);
② Bỗng, chợt, đột nhiên, đột ngột: 天氣驟變 Thời tiết thay đổi đột ngột; 風雨驟至 Gió mưa chợt đến (Âu Dương Tu). 【驟然】 sậu nhiên [zhòurán] Bỗng, bỗng nhiên, đột nhiên, đột ngột: 驟然響起雷鳴般的掌聲 Tiếng vỗ tay bỗng nhiên vang lên như sấm dậy;
③ (văn) Mau chóng, nhanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 驟

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1