Có 3 kết quả:

雏 sồ雛 sồ鶵 sồ

1/3

sồ

U+96CF, tổng 13 nét, bộ chuy 隹 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con chim non

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chim non, gà con, vịt con...: Gà con;
② Dê con;
③ Đứa bé con.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 1

Bình luận 0

sồ

U+96DB, tổng 18 nét, bộ chuy 隹 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con chim non

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gà con. ◇Lễ Kí : “Thiên tử nãi dĩ sồ thường thử” (Nguyệt lệnh ) Vua bèn lấy gà con nếm thử với nếp.
2. (Danh) Phiếm chỉ chim non. ◇Bạch Cư Dị : “Bách điểu nhũ sồ tất” (Vãn yến ) Các chim cho chim non ăn xong.
3. (Danh) Trẻ con. ◇Đỗ Phủ : “Chúng sồ lạn mạn thụy” (Bành nha hành ) Lũ trẻ con mặc tình ngủ.
4. (Tính) Non, con, nhỏ. ◎Như: “sồ yến” én non, “sồ cúc” cúc non.

Từ điển Thiều Chửu

① Non, chim non gọi là sồ, gà con cũng gọi là sồ, trẻ con cũng gọi là sồ.
② Uyên sồ một loài chim như chim phượng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chim non, gà con, vịt con...: Gà con;
② Dê con;
③ Đứa bé con.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim con mới nở — Chỉ chung loài thú vật mới sinh — Non nớt, bé nhỏ, thơ ấu.

Tự hình 3

Dị thể 9

Chữ gần giống 2

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sồ

U+9DB5, tổng 21 nét, bộ điểu 鳥 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh