Có 7 kết quả:

恜 sức飭 sức飾 sức餙 sức饬 sức饰 sức齪 sức

1/7

sức

U+605C, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kính trọng. Cũng đọc Thức.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

sức

U+98ED, tổng 12 nét, bộ thực 食 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trang sức
2. mệnh lệnh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sửa sang, chỉnh đốn. ◎Như: “chỉnh sức” 整飭 sắp đặt nghiêm trang. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhung xa kí sức” 戎車既飭 (Tiểu Nhã 小雅, Lục nguyệt 六月) Binh xe đã chỉnh đốn.
2. (Động) Ra lệnh, răn bảo. § Thông “sắc” 敕.
3. (Phó) Cẩn thận.
4. (Tính) Trang sức, làm cho đẹp. § Thông “sức” 飾.

Từ điển Thiều Chửu

① Trang sức, tả cái dáng sắp sửa nghiêm cẩn. Như chỉnh sức 整飭 sắp đặt nghiêm trang, trang sức 裝飭 sắm sửa lệ bộ cho gọn ghẽ đẹp đẽ, v.v.
② Mệnh lệnh. Lệnh của quan truyền xuống cho dân biết gọi là sức. Sai đầy tớ đưa trình thư từ nói là sức trình 飭呈 hay sức tống 飭送.
③ Chỉnh bị.
④ Sửa trị.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chỉnh lại, làm gọn lại: 整飭紀律 Chỉnh đốn kỉ luật;
② (cũ) Ra lệnh, sai: 飭令 Mệnh lệnh của quan trên; 飭呈 Sai đưa trình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kính cẩn. Như chữ Sức 恜. Sửa trị cho ngay thẳng — Nghiêm chỉnh — Quan trên truyền giấy tờ mệnh lệnh cho cấp dưới — Cũng dùng như chữ Sức 飾.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 8

sức

U+98FE, tổng 13 nét, bộ thực 食 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trang sức
2. mệnh lệnh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trang điểm, làm cho đẹp. ◎Như: “tu sức” 修飾 tô điểm, “trang sức” 裝飾 trang điểm.
2. (Động) Che đậy, ngụy trang. ◎Như: “yểm sức” 掩飾 che đậy, “phấn sức thái bình” 粉飾太平 chính trị đã rối bét mà vẫn làm như thái bình yên tĩnh.
3. (Động) Giả thác, giả bộ. ◎Như: “sức từ” 飾詞 nói lời lấp liếm, “sức mạo” 飾貌 giả dạng vẻ mặt.
4. (Động) Tẩy rửa cho sạch sẽ. § Thông 拭. ◇Chu Lễ 周禮: “Phàm tế tự, sức kì ngưu sinh” 凡祭祀, 飾其牛牲 (Địa quan 地官, Phong nhân 封人) Trong việc tế tự, tắm rửa trâu bò con thú đem cúng cho sạch sẽ.
5. (Động) Sửa trị. § Thông “sức” 飭.
6. (Động) Đóng vai, sắm tuồng.
7. (Danh) Áo quần. ◎Như: “phục sức” 服飾 quần áo.
8. (Danh) Vật phẩm dùng để trang điểm. ◎Như: “thủ sức” 首飾 đồ trang điểm trên đầu.

Từ điển Thiều Chửu

① Văn sức. Vật gì đã làm, song lại trang sức thêm. Như sơn, như vẽ, như thêu, như khắc cho đẹp thêm đều gọi là sức. Như phục sức 服飾 quần áo đẹp, thủ sức 首飾 đồ trang sức trên đầu, v.v.
② Che đậy, phấn sức bên ngoài, chỉ có bề ngoài, trong không có gì thực gọi là sức. Như phấn sức thái bình 粉飾太平 chính trị đã rối bét mà vẫn làm ra dáng thái bình yên tĩnh.
③ Giả thác, giả bộ. Như sức từ 飾詞 lời giả thác, sức mạo 飾貌 nét mặt giả dạng.
④ Sửa sang cho sạch sẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trang sức, trang điểm, trang hoàng: 油飾門窗 Sơn cửa sổ cho đẹp. (Ngb) Che giấu giả tạo, làm ra vẻ như thật, giả bộ: 飾辭 Lời nói giả tạo không thực; 文過飾非 Che đậy sai lầm; 飾貌 Nét mặt giả tạo;
② Đồ trang sức, đồ trang hoàng: 首飾 Đồ trang sức. Cg. 飾物 [shìwù];
③ Đóng vai, sắm tuồng;
④ Áo quần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho đẹp — Vật làm cho đẹp bề ngoài — Che đậy bề ngoài.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

Từ ghép 13

sức

U+9919, tổng 15 nét, bộ thực 食 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trang sức
2. mệnh lệnh

Từ điển trích dẫn

1. Có khi dùng như chữ “sức” 飾.

Từ điển Thiều Chửu

① Có khi dùng như chữ sức 飾.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 飾.

Tự hình 2

Dị thể 1

sức

U+996C, tổng 7 nét, bộ thực 食 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trang sức
2. mệnh lệnh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 飭.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chỉnh lại, làm gọn lại: 整飭紀律 Chỉnh đốn kỉ luật;
② (cũ) Ra lệnh, sai: 飭令 Mệnh lệnh của quan trên; 飭呈 Sai đưa trình.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 飭

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

sức

U+9970, tổng 8 nét, bộ thực 食 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trang sức
2. mệnh lệnh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 飾.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trang sức, trang điểm, trang hoàng: 油飾門窗 Sơn cửa sổ cho đẹp. (Ngb) Che giấu giả tạo, làm ra vẻ như thật, giả bộ: 飾辭 Lời nói giả tạo không thực; 文過飾非 Che đậy sai lầm; 飾貌 Nét mặt giả tạo;
② Đồ trang sức, đồ trang hoàng: 首飾 Đồ trang sức. Cg. 飾物 [shìwù];
③ Đóng vai, sắm tuồng;
④ Áo quần.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 飾

Tự hình 2

Dị thể 6

sức [xúc]

U+9F6A, tổng 22 nét, bộ xỉ 齒 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răng mọc khít vào nhau.

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 1