Có 3 kết quả:
杻 sứu • 簉 sứu • 縐 sứu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “nữu”, gỗ dùng làm cung, nỏ.
2. Một âm là “sứu”. (Danh) Hình cụ (để còng tay).
2. Một âm là “sứu”. (Danh) Hình cụ (để còng tay).
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. người theo hầu
2. xe hộ tống
2. xe hộ tống
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Phó, phụ. ◎Như: “sứu thất” 簉室 vợ thứ, vợ lẽ.
Từ điển Thiều Chửu
① Chức phụ, vợ lẽ gọi là sứu thất 簉室.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Phó, người theo hầu;
② Xe hộ tống;
③ 【簉室】sứu thất [zàoshì] (văn) Vợ lẽ.
② Xe hộ tống;
③ 【簉室】sứu thất [zàoshì] (văn) Vợ lẽ.
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vải nhỏ, mịn mỏng.
2. (Danh) Nhiễu (vải lụa dệt có nếp gấp thớ nhỏ). ◎Như: “trứu sa” 縐紗.
3. (Động) Co rút, nhăn, gợn. ◇Khang Tiến Chi 康進之: “Xuân thủy ba văn trứu” 春水波紋縐 (Lí Quỳ phụ kinh 李逵負荊) Nước xuân lằn sóng gợn.
4. Một âm là “sứu”. (Tính) “Văn sứu sứu” 文縐縐 nho nhã, nhã nhặn. § Cũng viết là “văn sứu sứu” 文謅謅.
2. (Danh) Nhiễu (vải lụa dệt có nếp gấp thớ nhỏ). ◎Như: “trứu sa” 縐紗.
3. (Động) Co rút, nhăn, gợn. ◇Khang Tiến Chi 康進之: “Xuân thủy ba văn trứu” 春水波紋縐 (Lí Quỳ phụ kinh 李逵負荊) Nước xuân lằn sóng gợn.
4. Một âm là “sứu”. (Tính) “Văn sứu sứu” 文縐縐 nho nhã, nhã nhặn. § Cũng viết là “văn sứu sứu” 文謅謅.
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0