Có 4 kết quả:

耡 sừ鉏 sừ鋤 sừ锄 sừ

1/4

sừ [sự, trợ]

U+8021, tổng 13 nét, bộ lỗi 耒 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái bừa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một phép thuế thóc lúa thời xưa.
2. (Danh) Cái bừa (để trừ cỏ, bừa đất).
3. (Danh) Chỗ làm việc của trưởng làng.
4. (Động) Bừa đất. § Thông “sừ” 鋤.
5. Một âm là “sự”. (Động) Giúp đỡ.

Từ điển Thiều Chửu

① Bừa đất. Cũng viết là sừ 鋤. Nguyễn Trãi 阮廌: Ðoản lạp hạ xuân sừ 短笠荷春鋤 đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
② Một âm là sự. Giúp đỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái bừa;
② Bừa đất;
③ Tiêu trừ, trừ bỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bừa — Bừa đất — Một âm là Trợ. Xem Trợ.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sừ [tra, trở, , từ]

U+924F, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bừa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bừa (nông cụ dùng để cào đất, trừ cỏ...).
2. (Động) Bừa (đất).
3. (Động) Trừ khử, diệt trừ.
4. Một âm là “trở”. (Tính) “Trở ngữ” 鉏鋙 vướng mắc, không hợp nhau, chống nhau. § Cũng viết là 齟齬.
5. Lại một âm là “tư”. (Danh) Tên nước cổ, nền cũ ở vào tỉnh Hà Nam bây giờ.
6. (Danh) Họ “Tư”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bừa. Xem chữ sừ 鋤 ở dưới.
② Một âm là trở. Trở ngữ 鉏鋙 vướng mắc. Hai bên ý kiến không hợp nhau gọi là trở ngữ. Có khi viết là 齟齬.
③ Lại một âm là tư. Tên nước, tên họ ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái bừa;
② Bừa đất;
③ (Ngb) Trừ bỏ, diệt trừ;
④ [Chú] (Họ) Sừ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bừa — Bừa đất — Các âm khác là Tư, Tra, Trở. Xem các âm này.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sừ

U+92E4, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái bừa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cuốc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
2. (Động) Cuốc (đất, cỏ). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ninh tru sừ thảo mao dĩ lực canh hồ? Tương du đại nhân dĩ thành danh hồ?” 寧誅鋤草茅以力耕乎, 將游大人以成名乎 (Bốc cư 卜居) Thà cuốc đất giẫy cỏ tranh để hết sức làm ruộng chăng? Hay nên giao du với kẻ vinh hiển để cầu danh?
3. (Động) Giết, trừ diệt. ◎Như: “sản gian sừ ác” 剷奸鋤惡 tiêu diệt quân gian ác.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bừa. Nguyễn Trãi 阮廌: Tha niên Nhị Khê ước, đoản lạp hạ xuân sừ 他年淽溪約,短笠荷春鋤 năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
② Bừa đất.
③ Giết, trừ diệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cái) cuốc: 鶴咀鋤 Cuốc chim;
② Cuốc (đất), xới (đất), làm cỏ: 鋤田 Cuốc đất; 鋤草 Làm cỏ;
③ Diệt trừ: 鋤姦反霸 Trừ gian tế, chống ác ôn. Xem 鉏 [chú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bừa — Bừa đất — Như hai chữ Sừ 耡, 鉏 — Trừ bỏ đi.

Tự hình 1

Dị thể 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

sừ [sự]

U+9504, tổng 12 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái bừa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鋤.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cái) cuốc: 鶴咀鋤 Cuốc chim;
② Cuốc (đất), xới (đất), làm cỏ: 鋤田 Cuốc đất; 鋤草 Làm cỏ;
③ Diệt trừ: 鋤姦反霸 Trừ gian tế, chống ác ôn. Xem 鉏 [chú].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái bừa;
② Bừa đất;
③ Tiêu trừ, trừ bỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 耡

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0