Có 2 kết quả:
即位 tức vị • 卽位 tức vị
Từ điển trích dẫn
1. Vua hoặc chư hầu lên ngôi. ◇Tục tư trị thông giám 續資治通鑒: “Kim chủ dĩ lập vi thái tử, hữu quá, thượng thiết trách chi; cập tức vị, thủy miễn hạ sở” 金主已立為太子, 有過, 尚切責之; 及即位, 始免夏楚 (Tống Lí Tông thiệu định tứ niên 宋理宗紹定四年).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0