Có 17 kết quả:

丫 a亜 a亞 a兮 a呀 a呵 a啊 a啞 a嗄 a娿 a婀 a婐 a屙 a痾 a錏 a錒 a阿 a

1/17

a [nha]

U+4E2B, tổng 3 nét, bộ cổn 丨 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trần Văn Chánh

Chạc: 枝丫 Chạc cây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật chẻ đôi ở đầu ( chữ tượng hình ), cũng đọc Nha.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

a [á]

U+4E9C, tổng 7 nét, bộ nhị 二 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ A 亞.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

a [á]

U+4E9E, tổng 8 nét, bộ nhị 二 (+6 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ 丫 — Một âm khác là Á. Xem Á.

Tự hình 5

Dị thể 10

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

a [hề]

U+516E, tổng 4 nét, bộ bát 八 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (trợ) Hề, chừ, a: 歸去來兮,田圓將蕪,胡不歸? Về đi thôi, vườn ruộng sắp hoang vu, sao không về? (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ).

Tự hình 5

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

a [nha]

U+5440, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① (trợ) Đi, đấy: 吃呀 Ăn đi!; 誰呀 Ai đấy?; 去呀 Đi đi!; 你們快來呀 Các anh đến nhanh lên đi!;
② (trợ) Ạ: 孩兒呀 Con ạ! Xem 呀 [ya].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thán) Ồ, chà: 呀,下雪了! Ồ tuyết rơi rồi!;
② (thán) Kẹt, két: 門呀的一聲開了 Cửa mở đánh kẹt một cái. Xem 呀 [ya].

Tự hình 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

a [ha]

U+5475, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hả, hở (thán từ dùng để hỏi)
2. ừ, ờ (thán từ chỉ sự đồng ý)
3. ôi (thán từ chỉ sự tán thưởng)

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) A, ạ, ô, ồ, chứ. § Cũng như chữ “a” 啊.
2. Một âm là “ha”. (Trạng thanh) Hình dung tiếng cười. ◇Tây du kí 西遊記: “Hầu vương bất cụ ha ha tiếu” 猴王不懼呵呵笑 (Đệ tứ hồi) Hầu vương chẳng sợ cười ha hả.
3. (Động) Lớn tiếng mắng nhiếc. ◎Như: “ha trách” 呵責 mắng nhiếc.
4. (Động) Quát tháo. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vũ phu tiền ha, tòng giả tắc đồ” 武夫前呵, 從者塞途 (Tống Lí Nguyện quy bàn cốc tự 送李愿歸盤谷序) Quân lính đi trước quát tháo, người theo nghẽn đường.
5. (Động) Hà hơi. ◎Như: “ha khí” 呵氣 hà hơi, “ha thủ” 呵手 hà hơi vào tay. ◇Tô Thức 蘇軾: “Khởi lai ha thủ họa song nha” 起來呵手畫雙鴉 (Tứ thì từ 四時詞) Đứng dậy hà hơi vào tay vẽ đôi chim quạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 啊 (1)(2)(3)(4)(5).

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

a [á]

U+554A, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hả, hở (thán từ dùng để hỏi)
2. ừ, ờ (thán từ chỉ sự đồng ý)
3. ôi (thán từ chỉ sự tán thưởng)

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) Ô, ồ, ôi. § Biểu thị kinh hãi, khen ngợi, than van. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Hạ Nhan a Hạ Nhan, nhĩ bình thì dã toán đào dã thân tâm, cẩn thận hành sự đích liễu, khả vi thập ma tựu bất năng nhượng gia đình phú dụ nhất ta ni” 夏顏啊夏顏, 你平時也算陶冶身心, 謹慎行事的了, 可為什麼就不能讓家庭富裕一些呢 (Tu Văn xá nhân truyện 修文舍人傳) Hạ Nhan ôi Hạ Nhan, ngươi bình thời rèn luyện thân tâm, thận trọng cư xử, sao không biết làm cho gia đình giàu có chút sao!
2. (Thán) Thế à, gì vậy, sao. § Biểu thị truy cầu hoặc xin nói thêm. ◎Như: “a? nhĩ thuyết thập ma?” 啊? 你說什麼?
3. (Thán) Ủa. § Biểu thị còn ngờ, lấy làm lạ. ◎Như: “a, giá thị thập ma hồi sự a?” 啊, 這是怎麼回事啊? ủa, thế là thế nào nhỉ?
4. (Thán) A, ờ. § Biểu thị đồng ý, chấp nhận. ◎Như: “a, hảo ba” 啊, 好吧.
5. (Trợ) Dùng cuối câu biểu thị cảm thán. ◇Tương Quang Từ 蔣光慈: “Hoan nhạc tựu thị sanh hoạt, Sanh hoạt tựu thị hoan nhạc a” 歡樂就是生活, 生活就是歡樂啊 (Tạc dạ lí mộng nhập thiên quốc 昨夜裏夢入天國).
6. (Trợ) Dùng cuối câu biểu thị khẳng định, biện giải, đốc thúc, dặn dò, v.v. ◇Tương Quang Từ 蔣光慈: “Hiện tại khứ chỉ trụ tha môn hoàn lai đắc cập a” 現在去止住他們還來得及啊 (Điền dã đích phong 田野的風, Quyển thất).
7. (Trợ) Dùng cuối câu biểu thị nghi vấn. ◎Như: “nhĩ giá thuyết đích thị chân đích a?” 你這說的是真的啊?
8. (Trợ) Dùng giữa câu biểu thị đình đốn. ◇Quách Tiểu Xuyên 郭小川: “Cán kính a, trùng cửu tiêu” 幹勁啊, 沖九霄 (Xuân noãn hoa khai 春暖花開).
9. (Trợ) Đặt sau những sự vật để liệt kê. ◎Như: “thư a, tạp chí a, bãi mãn liễu nhất thư giá tử” 書啊, 雜志啊, 擺滿了一書架子.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) Ô, ồ (từ đặt đầu câu để tỏ ý vui mừng, khen ngợi hay ngạc nhiên): 啊,球打得多好! Ồ, đá banh hay quá!; 啊,這花多好看哇!Hoa đẹp quá nhỉ!; 啊,你病了! Ô! anh bệnh rồi!

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) Ủa (từ đặt đầu câu tỏ ý thắc mắc, khó hiểu): 啊,這是怎麼回事啊? Ủa, thế là thế nào nhỉ?; 啊?收音機剛買回來怎麼就壞了? Ủa, cái rađiô mới mua về sao đã hỏng rồi?

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) A, ờ (từ đặt đầu câu để tỏ ý chấp thuận hoặc tỏ rằng mình mới nhận ra hay nhớ ra điều gì): 啊,好吧 Ờ, cũng được; 啊,原來是你呀! A, thì ra là cậu đấy à!; 啊,我就來 Vâng, tôi sẽ đến ngay.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) Từ đặt đầu câu tỏ ý nghi vấn hay hỏi lại: 啊,他已經走了? Nó đã đi rồi à?; 啊,你說什麼? Anh nói gì cơ (đấy)? Xem 嗄 [shà].

Từ điển Trần Văn Chánh

(trợ) ① Chứ, ạ (từ đệm đặt ở cuối câu, biểu thị sự ca ngợi, khẳng định hoặc nghi vấn): 快些來啊! (đọc thành 呀 [ya]) Đến nhanh lên đi chứ!; 你好啊! (đọc thành 哇 [wa]) Chào anh (ạ)!; 這塔多高啊! Cái tháp này cao thật!; 這話說得對啊! Nói thế đúng quá!; 他明天來不來啊? Mai anh ấy có đến không vậy?;
② Đặt giữa câu, biểu thị sự đình đốn: 來啊,咱們一起幹吧! Lại đi, chúng cùng làm;
③ Đặt sau những sự vật được liệt kê: 魚啊,肉啊,青菜啊,蘿蔔啊,菜場裡樣樣都有 Nào cá, nào thịt, nào rau xanh, nào củ cải, trong chợ các thức đều đủ cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kêu kinh ngạc — Tiếng reo mừng rỡ. Một âm khác là Á. Xem Á.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

a [chới, hạ, ]

U+55C4, tổng 13 nét, bộ khẩu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) Sao thế: 嗄!你又遲到了 Sao anh đến trễ nữa thế?

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

a []

U+5A3F, tổng 10 nét, bộ nữ 女 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: a na 婀娜)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 婀.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết của chữ A 婀.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

a []

U+5A40, tổng 10 nét, bộ nữ 女 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: a na 婀娜)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “A na” 婀娜 nhẹ nhàng, thướt tha, mềm mại, xinh xắn. § Cũng viết là 阿那 hay là 妸娜. ◇Tào Thực 曹植: “Hoa dong a na, Lệnh ngã vong xan” 華容婀娜, 令我忘餐 (Lạc thần phú 洛神賦) Vẻ hoa xinh xắn, Khiến ta quên ăn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 妸

Từ điển Trần Văn Chánh

【婀娜】a na [enuó] Xinh đẹp, thướt tha, mũm mĩm, mềm mại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Yểm a ở vần Yểm — Một âm khác là Ả. Xem Ả.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

a [oả]

U+5A50, tổng 11 nét, bộ nữ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 婀.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

a [kha, ]

U+5C59, tổng 10 nét, bộ thi 尸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ốm nặng

Từ điển phổ thông

đại tiện, đi ỉa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bài tiết. ◎Như: “a thỉ” 屙屎 ỉa.

Từ điển Thiều Chửu

① Ði ỉa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Đi ỉa, đi đái: 屙屎 Ỉa, đi đồng; 屙尿 Đi đái, đi giải.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi cầu, đi đại tiện.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

a [kha]

U+75FE, tổng 12 nét, bộ nạch 疒 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ốm nặng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tật bệnh.
2. (Danh) Thù cũ, cựu cừu.
3. § Cũng đọc là “kha”. ◎Như: “trầm kha” 沉痾 bệnh nặng, bệnh lâu không khỏi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ a 疴.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 疴.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ A 疴.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

a [á]

U+930F, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: a hạ 錏鍜)

Từ điển Trần Văn Chánh

【錏鍜】a hạ [yaxiá] Áo giáp để bảo hộ phần cổ (thời xưa).

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

a

U+9312, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố actini, Ac

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Actini (Acti-nium, kí hiệu Ac).

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

a [á, ốc]

U+963F, tổng 7 nét, bộ phụ 阜 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đống, gò
2. nương tựa
3. a dua theo
4. cái cột
5. từ chỉ sự thân mật

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nương tựa. § Ghi chú: Ngày xưa dùng đặt tên quan lấy ý rằng cái người ấy có thể nương tựa được. ◎Như: “a hành” 阿衡 chức đại quan chấp chánh thời xưa, “a bảo” 阿保 cận thần.
2. (Động) Hùa theo. ◎Như: “a du” 阿諛 du nịnh, “a tư sở hiếu” 阿私所好 dua theo cái mình thích riêng.
3. (Động) Bênh vực, thiên tư.
4. (Tính) (1) Tiếng đặt trước tên gọi hoặc từ quan hệ thân thuộc (cha, mẹ, anh...) để diễn tả ý thân mật. ◎Như: “a bà” 阿婆 bà ơi, “a Vương” 阿王 em Vương ơi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sanh phụ a thùy?” 甥婦阿誰 (Anh Ninh 嬰寧) Vợ cháu tên gì? (2) Đặt trước tên tự. ◎Như: Đời Hán, tiểu tự của Tào Tháo 曹操 là “A Man” 阿瞞.
5. (Danh) Cái đống lớn, cái gò to. ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: “Cốt hồ hỗn lưu, thuận a nhi hạ” 汩乎混流, 順阿而下 (Thượng lâm phú 上林賦).
6. (Danh) Phiếm chỉ núi. ◇Vương Bột 王勃: “Phỏng phong cảnh ư sùng a” 訪風景於崇阿 (Thu nhật đăng Hồng Phủ Đằng Vương Các tiễn biệt tự 秋日登洪府滕王閣餞別序) Ngắm phong cảnh ở núi cao.
7. (Danh) Dốc núi, sơn pha. ◇Vương An Thạch 王安石: “Trắc tắc tại nghiễn, Hoặc giáng ư a” 陟則在巘, 或降于阿 (Kì đạo quang cập an đại sư 示道光及安大師).
8. (Danh) Chân núi.
9. (Danh) Bờ nước. ◇Mục Thiên Tử truyện 穆天子傳: “Bính Ngọ, thiên tử ẩm ư Hà thủy chi a” 丙午, 天子飲于河水之阿 (Quyển nhất 卷一).
10. (Danh) Bên cạnh. ◇Vương An Thạch 王安石: “Phác phác yên lam nhiễu tứ a, Vật hoa chung hận vị năng đa” 撲撲煙嵐繞四阿, 物華終恨未能多 (Nam giản lâu 南澗樓).
11. (Danh) Chỗ quanh co, uốn khúc, góc hõm (núi, sông, v.v.). ◇Cổ thi 古詩: “Nhiễm nhiễm cô sanh trúc, Kết căn Thái San a” 冉冉孤生竹, 結根泰山阿 (Nhiễm nhiễm cô sanh trúc 冉冉孤生竹) Phất phơ trúc non lẻ loi, Mọc rễ chỗ quanh co trên núi Thái Sơn.
12. (Danh) Cột nhà, cột trụ. ◇Nghi lễ 儀禮: “Tân thăng tây giai, đương a, đông diện trí mệnh” 賓升西階, 當阿, 東面致命 (Sĩ hôn lễ 士昏禮).
13. (Danh) Hiên nhà, mái nhà. ◇Chu Lễ 周禮: “Đường sùng tam xích, tứ a trùng ốc” 堂崇三尺, 四阿重屋 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記, Tượng nhân 匠人) Nhà cao ba thước, bốn tầng mái hiên.
14. (Danh) Một thư lụa mịn nhẹ thời xưa. ◇Sở từ 楚辭: “Nhược a phất bích, la trù trướng ta” 蒻阿拂壁, 羅幬張些 (Chiêu hồn 招魂).
15. (Danh) Tên đất. Tức là huyện “Đông A” 東阿, tỉnh Sơn Đông ngày nay.
16. (Danh) Họ “A”.
17. Một âm là “á”. (Trợ) Dùng làm lời giáo đầu. ◎Như: ta nói “a, à”.
18. (Thán) Biểu thị phản vấn, kinh ngạc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đống lớn, cái gò to.
② Tựa. Ngày xưa dùng đặt tên quan lấy ý rằng cái người ấy có thể nương tựa được. Như a hành 阿衡, a bảo 阿保, v.v.
③ A dua. Như a tư sở hiếu 阿私所好 dua theo cái mình thích riêng.
④ Bờ bên nước.
⑤ Cái cột.
⑥ Dài mà dẹp.
⑦ Một âm là á. Dùng làm lời giáo đầu. Như ta nói a, à.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đón ý hùa theo, a dua, thiên về một bên: 阿其所好 Hùa theo ý muốn của người khác;
② (văn) Tựa, dựa vào;
③ (văn) Bờ sông, bờ nước, ven sông;
④ (văn) Góc, cạnh;
⑤ (văn) Cây cột, cột trụ;
⑥ (văn) Gò lớn;
⑦ (văn) Thon và đẹp;
⑧ (văn) Tiết ra, tháo ra (cứt, đái...). Xem 阿 [a].

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Tiếng đặt ở trước câu hoặc trước tên gọi: 阿哥 Anh ơi!; 阿爹 Cha ơi!; 阿婆 bà ơi!; 阿王 Em Vương này!.【阿誰】a thùy [ashuí] (văn) a. Ai? (có thể làm chủ ngữ, vị ngữ hoặc tân ngữ): 桃李小園空,阿誰猶笑語? Mảnh vườn con đào lí trống trơn, còn ai cười nói? (Tổ Khả: Tiểu trùng sơn); 敦作色曰:小人阿 誰? Đôn đổi sắc mặt hỏi: Tiểu nhân là ai? (Tấn thư: Vương Đôn truyện); 家中有阿誰? Trong nhà có ai? (Nhạc phủ thi tập); b. Thứ nào, cái nào, ai?: 向者之論,阿誰爲失? Lời nói (của hai người) lúc nãy, ai là sai? (Tam quốc chí);
② Dùng trong từ phiên âm một số tên nước ngoài: 阿爾巴尼亞 An-ba-ni, 阿 爾及利亞 An-giê-ri. Xem 阿 [e].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gò lớn — Nơi cong gẫy — Dựa vào — Hùa theo — Thường được dùng làm từ tượng thanh.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 80

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0