Có 2 kết quả:

裒 bầu襃 bầu

1/2

bầu [bật, phầu]

U+88D2, tổng 12 nét, bộ y 衣 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tụ lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tụ họp. ◎Như: “bầu tập” 裒集 tụ tập.
2. (Động) Bớt, giảm thiểu. ◎Như: “bầu đa ích quả” 裒多益寡 bớt bên nhiều thêm cho bên ít.

Từ điển Thiều Chửu

① Tụ họp, nhiều.
② Bớt. Như bầu đa ích quả 裒多益寡 bớt bên nhiều thêm cho bên ít.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tụ tập;
② Giảm bớt: 裒多益寡 Nhiều giảm ít tăng, bớt bên nhiều thêm cho bên ít.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bầu [bao, bậu]

U+8943, tổng 16 nét, bộ y 衣 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Khen, đem cái hay cái tốt của người phô bày ra gọi là bao.
② Áo rộng.
③ Một âm là bầu. Tụ lại, cùng nghĩa với bầu 裒.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tụ họp lại (dùng như 裒).

Tự hình 1

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0