Có 12 kết quả:

俻 bị偹 bị備 bị僃 bị憊 bị糒 bị肸 bị被 bị鞴 bị韛 bị骳 bị髮 bị

1/12

bị

U+4FFB, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. có đủ, hoàn toàn
2. sửa soạn, sắp sẵn
3. đề phòng, phòng trước
4. trang bị, thiết bị

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 備.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của hai chữ Bị 備, 偹.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

bị

U+5079, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. có đủ, hoàn toàn
2. sửa soạn, sắp sẵn
3. đề phòng, phòng trước
4. trang bị, thiết bị

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 備.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 備.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 備.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của hai chữ Bị 俻, 備.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

bị

U+5099, tổng 12 nét, bộ nhân 人 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. có đủ, hoàn toàn
2. sửa soạn, sắp sẵn
3. đề phòng, phòng trước
4. trang bị, thiết bị

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dự sẵn, xếp đặt trước. ◎Như: “chuẩn bị” 準備, “dự bị” 預備.
2. (Tính) Đầy đủ, chu đáo. ◇Sử Kí 史記: “Ngô sở dĩ đãi Hầu Sanh giả bị hĩ, thiên hạ mạc bất văn” 吾所以待侯生者備矣, 天下莫不聞 (魏公子列傳) Ta đối đãi Hậu Sinh thật chu đáo, thiên hạ không ai không biết.
3. (Phó) Hết cả, hoàn toàn. ◇Lễ Kí 禮記: “Nãi mệnh trủng tể, nông sự bị thu” 乃命冢宰, 農事備收 (Nguyệt lệnh 月令).
4. (Danh) Thiết trí. ◎Như: “trang bị” 裝備.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðủ.
② Dự sẵn, như dự bị 預備 dự sẵn cho đủ dùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hoàn toàn, đầy đủ, chu đáo: 關懷備至 Săn sóc chu đáo; 農具都齊備了 Nông cụ đã đủ cả rồi;
② Đề phòng, chuẩn bị, phòng bị, dự bị, sửa soạn, sẵn sàng: 有備無患 Phòng bị thì tránh được tai ương; 准備好了 Đã sẵn sàng;
③ Thiết bị: 裝備 Trang bị; 軍備 Quân bị, binh bị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt sẵn — Hoàn toàn đầy đủ — Thận trọng.

Tự hình 5

Dị thể 11

Từ ghép 32

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bị

U+50C3, tổng 12 nét, bộ nhân 人 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. có đủ, hoàn toàn
2. sửa soạn, sắp sẵn
3. đề phòng, phòng trước
4. trang bị, thiết bị

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “bị” 備.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ bị 備.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của các chữ Bị 備, 俻, 偹.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bị [bại]

U+618A, tổng 16 nét, bộ tâm 心 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

bị []

U+7CD2, tổng 16 nét, bộ mễ 米 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơm phơi khô. Cơm khô.

Tự hình 1

Dị thể 7

Bình luận 0

bị [hất, hật]

U+80B8, tổng 8 nét, bộ nhục 肉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Hật hật” 肸肸 tiếng cười. ◇Đái Biểu Nguyên 戴表元: “Thiên nữ tiếu hật hật” 天女笑肸肸 (Bát nguyệt thập lục nhật Trương viên ngoạn nguyệt đắc nhất tự 八月十六日張園翫月得一字).
2. (Động) Vang ra, rải ra, truyền ra. ◇Tả Tư 左思: “Quang sắc huyễn hoảng, phương phức hật hưởng” 光色炫晃, 芳馥肸蠁 (Ngô đô phú 吳都賦) Ánh sáng rực rỡ, hương thơm tỏa ra.
3. Một âm là “bị”. (Danh) Tên đất của nước Lỗ thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bị [, phi]

U+88AB, tổng 10 nét, bộ y 衣 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. áo ngủ
2. chăn, mền
3. phủ lấp, che kín
4. mắc phải
5. bị, chịu, được

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chăn, mền (đắp mình khi ngủ), khăn vải dùng để trải giường. ◎Như: “miên bị” 棉被 chăn bông, “sàng bị” 床被 drap trải giường.
2. (Danh) Họ “Bị”.
3. (Động) Bao trùm. ◎Như: “quang bị tứ biểu” 光被四表 sáng khắp cả bốn cõi.
4. (Động) Gặp phải. ◎Như: “bị nạn” 被難 gặp nạn.
5. (Động) Đến, đạt tới. ◇Thư Kinh 書經: “Đông tiệm vu hải, tây bị vu Lưu Sa” 東漸于海, 西被于流沙 (Vũ cống 禹貢) Phía đông dần ra biển, phía tây đến Lưu Sa.
6. (Trợ) Dùng trước động từ, biểu thị thể bị động: được, bị, chịu. ◎Như: “bị tuyển” 被選 được chọn, “bị hại” 被害 bị làm hại, “bị cáo” 被告 kẻ bị cáo mách, “bị lụy” 被累 bị liên lụy.
7. Một âm là “bí”. (Động) Xẻ, rẽ, phân tán. § Thông với 披. ◇Luận Ngữ 論語: “Vi Quản Trọng, ngô kì bí phát tả nhẫm hĩ” 微管仲, 吾其被髮左衽矣 (Hiến vấn 憲問) Nếu không có Quản Trọng, (thì nay) chúng ta phải gióc tóc, mặc áo có vạt bên trái rồi (như người Di, Địch).
8. (Động) Khoác, choàng. § Thông “phi” 披. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thao Ngô qua hề bí tê giáp” 操吳戈兮被犀甲 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Cầm mác nước Ngô hề khoác áo giáp bằng da tê.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo ngủ.
② Đắp trùm. Như quang bị tứ biểu 光被四表 sáng khắp cả bốn cõi.
③ Bị, chịu. Như bị cáo 被告 kẻ bị cáo mách. Phàm sự gì ở ngoài mà liên luỵ đến đều gọi là bị. Như bị lụy 被累 bị liên lụy.
④ Mặt ngoài, bề ngoài.
⑤ Đồ trang sức trên đầu.
⑥ Bộ đồ.
⑦ Một âm là bí. Kịp đến.
⑧ Đội, vác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tấm chăn: 棉被 Chăn bông; 蓋被 Đắp chăn;
② Được, bị, mắc phải, phải chịu: 他被大家選爲班長了 Cậu ấy được mọi người bầu làm trưởng lớp; 杯子剛買回來就被孩子摔壞了 Cái chén mới mua về đã bị thằng bé đánh vỡ rồi; 這種先進工作法已經被廣泛採用 Phương pháp làm việc tiên tiến đó đã được áp dụng rộng rãi; 被批評 Bị phê bình; 不惟余之采邑被消,而汝等之俸禄亦爲他人之所有 Chẳng những thái ấp của ta bị giặc tước đoạt, mà bổng lộc của các ngươi cũng sẽ bị kẻ khác chiếm mất (Trần Quốc Tuấn: Dụ chư ti tướng hịch văn); 忠而被謗 Trung mà bị gièm pha (Sử kí);
③ (văn) Đắp, phủ, trùm lên, bao trùm: 光被四表 Sáng khắp cả bốn cõi; 成歸,聞妻言,如被冰雪 Thành trở về nhà, nghe vợ nói, người anh ta lạnh giống như phủ băng tuyết (Liêu trai chí dị: Xúc chức);
④ (văn) Mặt ngoài, bề ngoài;
⑤ (văn) Đồ trang sức trên đầu;
⑥ (văn) Mang, vác;
⑦ (văn) Đến, tới: 東漸于海,西被于流沙 Phía đông dần ra biển, phía tây đến Lưu Sa (Thượng thư: Vũ cống);
⑧ (văn) Trút lên;
⑨ (văn) Mặc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo ngủ — Cái chăn ( mền ) — Trùm, đắp, mặc — Phải chịu, mắc phải — Cũng có nghĩa là được — Một âm khác là Phi.

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bị [bại, bố]

U+97B4, tổng 19 nét, bộ cách 革 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: câu bị 鞲鞴)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Câu bị” 鞲鞴: xem “câu” 鞲.

Từ điển Thiều Chửu

① Câu bị 鞲鞴 cái bễ lò rèn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cột yên cương vào ngựa;
② Xem 鞲鞴 [goubèi].

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bị [bại, bộ]

U+97DB, tổng 19 nét, bộ vi 韋 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ống bễ, cái túi da để thổi lửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Túi da để thổi lửa ngày xưa.
2. (Danh) Ống bễ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái túi da để thổi lửa.
② Ống bễ.

Tự hình 1

Dị thể 15

Bình luận 0

bị []

U+9AB3, tổng 14 nét, bộ cốt 骨 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Ủy bị” 骫骳: (1) Quanh co, uyển chuyển. (2) Suy đồi, không hứng khởi.

Từ điển Trần Văn Chánh

【骫骳】uỷ bị [wâibèi] (văn) ① Bắp chân cong queo;
② Cong queo;
③ Ủy mị, ủ rũ, mềm yếu: 骫骳不武 Mềm yếu không uy vũ.

Tự hình 1

Bình luận 0