Có 8 kết quả:

匍 bồ符 bồ莆 bồ菩 bồ葡 bồ蒱 bồ蒲 bồ酺 bồ

1/8

bồ

U+530D, tổng 9 nét, bộ bao 勹 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bồ bặc 匍匐)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bò (tay chân bò lê trên mặt đất). ◎Như: “bồ bặc” 匍匐 bò lổm ngổm, “bồ bặc bôn tang” 匍匐奔喪 bò dạch về chịu tang (nghĩa là thương quá không đi được phải chống gậy mà bò tới). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thê trắc mục nhi thị, khuynh nhĩ nhi thính; tẩu xà hành bồ phục, tứ bái tự quỵ nhi tạ” 妻側目而視, 傾耳而聽; 嫂蛇行匍伏, 四拜自跪而謝 (Tần sách nhị 秦策二, Tô Tần 蘇秦) Vợ liếc mắt mà nhìn, nghiêng tai mà nghe; chị dâu bò như rắn, lạy bốn lạy, tự quỳ gối xuống tạ tội.

Từ điển Thiều Chửu

① Bồ bặc 匍匐 bò lổm ngổm, như bồ bặc bôn tang 匍匐奔喪 bò dạch về chịu tang, nghĩa là thương quá không đi được phải chống gậy mà bò tới.

Từ điển Trần Văn Chánh

【匍匐】bồ bặc [púfú] Bò xổm, bò lổm ngổm, đi lại khúm núm. (Ngb) Giúp đỡ (trong việc tang ma).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bò bằng tay và chân.

Tự hình 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bồ [phủ]

U+8386, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tiệp phủ” 萐莆: xem “tiệp” 萐.
2. Một âm là “bồ”. (Danh) “Bồ Điền” 莆田 tên huyện, ở tỉnh Phúc Kiến.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiệp phủ 萐莆 một thứ cỏ báo điềm lành đời vua Nghiêu.
② Một âm là bồ. Bồ Ðiền 莆田 huyện Bồ Ðiền.

Từ điển Trần Văn Chánh

【莆田】Bồ Điền [Pútián] Huyện Bồ Điền (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bồ [bội, phụ]

U+83E9, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

người tốt bụng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trong loài thực vật có thứ hạt tròn dùng làm tràng hạt, cho nên gọi là “bồ đề tử” 菩提子 (lat. Ficus religiosa) tức hạt bồ hòn.
2. (Danh) Bên Ấn Độ có cây "pipphala". Vì Phật tu đắc đạo ở dưới gốc cây ấy nên gọi là “bồ đề thụ” 菩提樹 (tiếng Phạn "bodhidruma") cây bồ đề.
3. (Danh) § Xem “bồ đề” 菩提.
4. (Danh) § Xem “bồ tát” 菩薩.
5. (Danh) “Bồ-đề Đạt-ma” 菩提達磨 dịch âm tiếng Phạn "bodhidharma", dịch nghĩa là “Đạo Pháp” 道法, tổ thứ 28 sau Phật Thích-ca Mâu-ni 釋迦牟尼.

Từ điển Thiều Chửu

① Bồ đề 菩提 dịch âm chữ Phạm bodhi, nghĩa là tỏ biết lẽ chân chính. Tàu dịch là chính giác 正覺.
② Trong loài thực vật có thứ hạt tròn dùng làm tràng hạt, cho nên gọi là bồ đề tử 菩提子 tức hạt bồ hòn.
③ Bên Ấn Ðộ có cây Tất-bát-la. Vì Phật tu đắc đạo ở dưới gốc cây ấy nên gọi là bồ đề thụ 菩提樹 cây bồ đề.
④ Bồ tát 菩薩 dịch âm tiếng Phạm bodhisattva, nói đủ là Bồ-đề-tát-đoả 菩提薩埵 nghĩa là đã tự giác ngộ lại giác ngộ cho chúng sinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

【菩薩】bồ tát [púsà] (tôn) Bồ tát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem các từ ngữ bắt đầu với vần Bồ 菩 — Các âm khác là Bội, Phụ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bồ

U+8461, tổng 12 nét, bộ thảo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bồ đào 葡萄)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “bồ đào” 葡萄.
2. (Danh) § Xem “Bồ-Đào-Nha” 葡萄牙.

Từ điển Thiều Chửu

① Bồ đào 葡萄. Xem chữ đào 萄.
② Bồ Ðào Nha 葡萄牙 tên nước (Portugal).

Từ điển Trần Văn Chánh

①【葡萄】bồ đào [pútáo] Quả nho;
② [Pú] Nước Bồ Đào Nha (nói tắt).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem các từ bắt đầu với vần Bồ 葡.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bồ

U+84B1, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đánh bạc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Sư bồ” 摴蒱: xem “sư” 摴.

Từ điển Thiều Chửu

① Su bồ 摴蒱 một trò đánh bạc đời xưa, cũng như trò đánh súc sắc bây giờ. Nay thì thông dụng làm chữ chỉ về cờ bạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 摴蒱 [shupú].

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

bồ [bạc]

U+84B2, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ bồ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cói, lác. § Lá non ăn được, lá già dùng làm chiếu làm quạt hay làm cái bao bọc đồ, tục gọi là “bồ bao” 蒲包.
2. (Danh) Nói tắt của “xương bồ” 菖蒲. § Cây “bạch xương bồ” 白菖蒲 vào tiết đoan ngọ (ngày năm tháng năm), dùng lá nó cắt như hình cái gươm để trừ tà gọi là “bồ kiếm” 蒲劍. Vì thế nên tháng năm gọi là “bồ nguyệt” 蒲月.
3. (Danh) Nói tắt của “bồ liễu” 蒲柳 cây liễu dương. § Một thứ liễu mọc ở ven nước, cành lá ẻo lả, sắp thu đã tàn, nên hay dùng để chỉ vóc dáng con gái hoặc người yếu đuối.
4. (Danh) Tên đất.
5. (Danh) Họ “Bồ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ bồ. Lá non ăn được, lá già dùng làm chiếu làm quạt hay làm cái bao bọc đồ, tục gọi là bồ bao 蒲包.
② Bạch xương bồ 白菖蒲 cây bạch xương bồ. Gọi tắt là bồ. Tết đoan ngọ dùng lá nó cắt như hình cái gươm để trừ tà gọi là bồ kiếm 蒲劍. Vì thế nên tháng năm gọi là bồ nguyệt 蒲月.
③ Bồ liễu 蒲柳 cây liễu dương, một thứ liễu mọc ở ven nước, cành lá ẻo lả, sắp thu đã tàn, nên hay dùng để gọi về thể sức con gái và người yếu đuối.
④ Họ Bồ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cói, lác: 蒲蓆 Chiếu cói (lác);
②【蒲柳】bồ liễu [pú liư] (thực) Cây thuỷ dương, bồ liễu. (Ngr) Ốm yếu, yếu ớt: 蒲柳之姿 Dáng người yếu ớt, thân bồ liễu;
③ [Pú] Tên địa phương: 蒲州 Bồ Châu (ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc);
④ [Pú] (Họ) Bồ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây mọc ở chỗ có nước, dùng để dệt chiếu, tức cây lác, cây cói — Tên một loài cây cành lá mềm yếu, còn gọi là Thuỳ dương — Mượn dùng các chữ Bồ 匍 hoặc Bồ 葡.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bồ [, bộ]

U+917A, tổng 14 nét, bộ dậu 酉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tụ họp nhau uống rượu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0