Có 17 kết quả:
Từ điển phổ thông
2. hoảng sợ, khiếp sợ
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 6
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. cha chồng
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cha chồng.
Tự hình 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. hoảng sợ, khiếp sợ
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hoảng sợ, khiếp đảm. Xem 怔忪 [zhengzhong].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. cái chén nhỏ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lượng từ. Đơn vị dùng cho dung lượng chất lỏng. ◎Như: “nhất chung hảo tửu” 一盅好酒 một chén rượu ngon.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái chén nhỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 3
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. cuối, kết thúc
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chết. ◎Như: “thọ chung” 壽終 chết lành, được hết tuổi trời. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Vị quả, tầm bệnh chung” 未果, 尋病終 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Chưa có kết quả, thì bị bệnh mà mất.
3. (Động) Hoàn thành. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Dương Tử cảm kì ngôn, phục hoàn chung nghiệp” 羊子感其言, 復還終業 (Liệt nữ truyền 列女傳) Dương Tử cảm động vì lời đó, trở về hoàn thành sự nghiệp.
4. (Tính) Cả, suốt, trọn. ◎Như: “chung nhật bất thực” 終日不食 cả ngày chẳng ăn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Chung tiêu thính vũ thanh” (Thính vũ 聴雨) 終宵聽雨聲 Suốt đêm nghe tiếng mưa.
5. (Danh) Thiên, khúc (thơ, ca, nhạc). ◎Như: “nhất chung” 一終 một khúc nhạc.
6. (Danh) Một năm cũng gọi là “chung”.
7. (Danh) Đất vuông nghìn dặm gọi là “chung”.
8. (Danh) Họ “Chung”.
9. (Phó) Cuối cùng, kết cục. ◇Sử Kí 史記: “Tần vương độ chi, chung bất khả cưỡng đoạt” 秦王度之, 終不可彊奪 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Vua Tần liệu chừng sau cùng sẽ không cưỡng đoạt được (viên ngọc).
10. (Phó) Luôn, mãi. § Tương đương với “thường” 常, “cửu” 久. ◇Mặc Tử 墨子: “Cố quan vô thường quý nhi dân vô chung tiện” 故官無常貴而民无終賤 (Thượng hiền thượng 所染) Cho nên quan không phải luôn luôn sang mà dân cứ mãi là hèn.
Từ điển Thiều Chửu
② Sau, như thuỷ chung 始終 trước sau.
③ Trọn, như chung chí bại vong 終至敗亡 trọn đến hỏng mất.
④ Chết, như thọ chung 壽終 chết lành, được hết tuổi trời.
⑤ Kết cục, như hết một khúc nhạc gọi là nhất chung 一終.
⑥ Một năm cũng gọi là chung.
⑦ Ðã.
⑧ Ðất vuông nghìn dặm gọi là chung.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Suốt, cả: 終年 Suốt năm, cả năm; 終身 Suốt đời, cả đời, trọn đời;
③ (văn) Năm: 一終 Một năm;
④ (văn) Đã;
⑤ (văn) Đất vuông nghìn dặm;
⑥ [Zhòng] (Họ) Chung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 6
Dị thể 19
Chữ gần giống 1
Từ ghép 25
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem “chung tư” 螽斯.
Từ điển Thiều Chửu
② Chung tư 螽斯 con giọt sành.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 7
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Trung, giữa.
③ Thành thực,
④ Trong lòng, thực, như ngu trung 愚衷 tấm lòng ngay thực của tôi.
⑤ Một âm là trúng. Vừa phải, như chiết trúng 折衷 phán quyết phải trái cho đúng phải. Ta quen đọc là chiết trung.
Tự hình 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. phút thời gian
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. tụ hợp lại
3. họ Chung
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lượng từ: chén. ◇Tiền Hán Thư Bình Thoại 前漢書平話: “Lễ tất, tứ tửu tam chung” 禮畢, 賜酒三鍾 (Quyển hạ).
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng, sáu hộc bốn đấu là một “chung”. ◎Như: “vạn chung” 萬鍾 ý nói bổng lộc hậu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vạn chung cửu đỉnh hà tất nhiên?” 萬鍾九鼎何必然 (Côn sơn ca 崑山歌) Muôn chung chín đỉnh để làm gì?
4. (Danh) Cái chuông (nhạc khí). § Thông “chung” 鐘.
5. (Danh) Chuông nhà chùa (đánh vào để báo giờ). § Thông “chung” 鐘.
6. (Danh) Tiếng gọi em (một dân tộc thiểu số ngày xưa).
7. (Danh) Đời Đường, tục gọi cha vợ là “chung”.
8. (Danh) Họ “Chung”. ◎Như: “Chung Tử Kì” 鍾子期. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Chung Kì bất tác chú kim nan” 鍾期不作鑄金難 (Đề Bá Nha cổ cầm đồ 題伯牙鼓琴圖) Không làm được Chung Kì vì đúc tượng vàng Chung Kì khó.
9. (Động) Tụ họp, tích tụ. ◎Như: “chung linh dục tú” 鍾靈毓秀 tụ hội anh linh un đúc xinh đẹp, “nhất kiến chung tình” 一見鍾情 vừa mới gặp đã dốc lòng thương yêu. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tạo hóa chung thần tú, Âm dương cát hôn hiểu” 造化鍾神秀, 陰陽割昏曉 (Vọng Nhạc 望岳) Tạo hóa tích tụ vẻ đẹp lạ thường, Âm dương (phía bắc và phía nam của núi) vạch rõ tối và sáng.
10. (Động) Được, gặp, đến lúc, tao phùng.
Từ điển Thiều Chửu
② Họp, un đúc. Như chung linh dục tú 鍾靈毓秀 chỗ khí linh tú nó tụ vào cả đấy.
③ Một thứ để đong ngày xưa, sáu hộc bốn đấu gọi là một chung. Vì thế cho nên gọi bổng lộc hậu là vạn chung 萬鍾.
④ Họ Chung.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Tụ họp lại, un đúc lại: 鍾愛 Tình yêu đúc lại, rất yêu; 鍾靈毓秀 Chỗ tụ họp người hiền tài;
③ (văn) Đồ đong lường thời xưa (bằng 6 hộc 4 đấu);
④ [Zhong] (Họ) Chung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 3
Dị thể 5
Từ ghép 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. phút thời gian
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cái chuông;
③ [Zhong] (Họ) Chung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Từ ghép 24
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0