Có 13 kết quả:

椎 chuy淄 chuy甾 chuy緇 chuy菑 chuy萑 chuy輜 chuy錘 chuy錙 chuy隹 chuy騅 chuy鵻 chuy鶅 chuy

1/13

chuy [chuỳ, truỳ]

U+690E, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái vồ, cái dùi (dùng để đánh, đập). Cũng dùng làm binh khí.
2. (Danh) Cái búi tóc hình như cái vồ. § Còn gọi là “trùy kế” 椎髻.
3. (Danh) Đầu hói (phương ngôn).
4. (Động) Đánh bằng trùy (vũ khí). ◇Sử Kí 史記: “Chu Hợi tụ tứ thập cân thiết trùy, trùy sát Tấn Bỉ” 朱亥袖四十斤鐵椎, 椎殺晉鄙 (Ngụy Công Tử liệt truyện 魏公子列傳) Chu Hợi (rút) cây trùy sắt nặng bốn mươi cân giấu trong tay áo, đập chết Tấn Bỉ.
5. (Động) Phiếm chỉ nện, đánh, đấm. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Tảo nỗ nha đột chủy, quyền trùy cước thích, đả đích nhĩ khốc đề đề” 早努牙突嘴, 拳椎腳踢, 打的你哭啼啼 (Cứu phong trần 救風塵, Đệ nhất chiệp) Sớm nghiến răng chẩu mỏ (vẻ phẫn nộ), tay đấm chân đá, đánh mi khóc hu hu.
6. (Tính) Chậm chạp, ngu độn. ◇Phương Hiếu Nhụ 方孝孺: “Mỗ chất tính trùy độn, học bất đốc chuyên, hành năng vô sở khả thủ” 某質性椎鈍, 學不篤專, 行能無所可取 (Dữ Thái Linh tiên sanh thư 與采苓先生書) Tôi bổn chất ngu độn, học không chuyên nhất, tài năng chẳng có gì đáng kể.
7. Một âm là “chuy”. (Danh) “Chuy cốt” 椎骨 đốt xương sống.

Từ điển Thiều Chửu

① Nện, đánh.
② Cái vồ.
③ Chậm chạp, ngu độn gọi là chuy độn 椎鈍.

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuy [tai, tri]

U+753E, tổng 8 nét, bộ điền 田 (+3 nét)
phồn thể, tượng hình & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Chuy 葘.

Tự hình 4

Dị thể 10

Bình luận 0

chuy [tai, tri, truy, trí, trại, ]

U+83D1, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

chuy [hoàn]

U+8411, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loại cỏ lau. § Mới sinh gọi là “thảm” 菼, còn nhỏ gọi là “kiêm” 蒹, lớn lên gọi là “hoàn” 萑.
2. Một âm là “chuy”. (Danh) Một loại cỏ thuốc, còn gọi là “sung úy” 茺蔚 hay “ích mẫu thảo” 益母草.
3. (Tính) Tạp loạn, phồn thịnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ hoàn, cỏ lau.
② Một âm là chuy. Cỏ bượp, cỏ mọc nhiều.
③ Cỏ ích mẫu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cỏ mọc um tùm;
② Cỏ ích mẫu (như 蓷).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ rậm rạp — Cỏ dùng làm thuốc.

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuy [tri, truy]

U+8F1C, tổng 15 nét, bộ xa 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem các từ ngữ 輜重, 輜車.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuy [chuý, chuỳ]

U+9318, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Quả cân 16 lạng.
② Xứng chuy 稱錘 cái cân, cân biết nặng nhẹ.
③ Nặng.
④ Một âm là chuý. Cái búa cái.

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuy [tri, truy]

U+9319, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một đơn vị trọng lượng nhỏ, bằng 1/4 lạng ta.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuy

U+96B9, tổng 8 nét, bộ chuy 隹 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

chim đuôi ngắn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên gọi chung giống chim đuôi ngắn.

Từ điển Thiều Chửu

① Một cái tên chung để gọi giống chim đuôi ngắn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung loài chim đuôi ngắn — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Tự hình 5

Dị thể 1

Bình luận 0

chuy

U+9A05, tổng 18 nét, bộ mã 馬 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngựa có lông xanh trắng đen lẫn lộn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa lông trắng lẫn xanh.
2. (Danh) Tên con ngựa hay của “Hạng Vũ” 項羽. ◇Sử Kí 史記: “Tuấn mã danh Chuy, thường kị chi” 駿馬名騅, 常騎之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Hạng Vũ có con) tuấn mã tên là Chuy, thường cưỡi.
3. (Danh) Họ “Chuy”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngựa có lông xanh trắng đen lẫn lộn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loài ngựa lông trắng xanh loang lỗ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuy [giai]

U+9D7B, tổng 19 nét, bộ điểu 鳥 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(như: chá cô, giá cô 鷓鴣,鹧鸪)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鵓鴣 [bógu].

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

chuy

U+9D85, tổng 19 nét, bộ điểu 鳥 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên gọi con chim trĩ.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0