Có 6 kết quả:

仱 căng兢 căng矜 căng絙 căng絚 căng緪 căng

1/6

căng [kinh, kiền]

U+4EF1, tổng 6 nét, bộ nhân 人 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khoe khoang, tự đại

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

Bình luận 0

căng

U+5162, tổng 14 nét, bộ nhân 儿 (+12 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nơm nớp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Kiêng dè, cẩn thận. § Cũng nói là “căng căng” 兢兢. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Tâm chiến cụ dĩ căng tủng, như lâm thâm nhi lí bạc” 心戰懼以兢竦, 如臨深而履薄 (Tây chinh phú 西征賦) Trong lòng run sợ thận trọng, như đi tới vực sâu giẫm trên giá mỏng.
2. (Tính) Run sợ. ◇Trương Hành 張衡: “Tương sạ vãng nhi vị bán, truật điệu lật nhi túng căng” 將乍往而未半, 怵悼慄而慫兢 (Tây kinh phú 西京賦).

Từ điển Thiều Chửu

① Nơm nớp. Tả cái dáng kiêng dè cẩn thận.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nơm nớp, kiêng dè thận trọng. 【兢兢業業】 căng căng nghiệp nghiệp [jingjing yèyè] Cần cù tận tuỵ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kính sợ. Chẳng hạn Căng căng ( lo sợ ngay ngáy ).

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

căng [quan]

U+77DC, tổng 9 nét, bộ mâu 矛 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khoe khoang

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thương tiềc, xót thương. ◎Như: “căng mẫn” 矜憫 xót thương. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử tôn hiền nhi dong chúng, gia hỉ nhi căng bất năng” 君子尊賢而容眾, 嘉喜而矜不能 (Tử Trương 子張) Người quân tử tôn trọng người hiền mà dung nạp mọi người, khen người lương thiện mà thương xót kẻ bất tài.
2. (Động) Tự khoe mình. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hướng lão đại niên căng quắc thước” 向老大年矜矍鑠 (Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu 題大灘馬伏波廟) Về già lớn tuổi rồi còn khoe quắc thước.
3. (Động) Giữ mình một cách nghiêm ngặt. ◎Như: “căng trì” 矜持 giữ gìn. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử căng nhi bất tranh, quần nhi bất đảng” 君子矜而不爭, 群而不黨 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử giữ mình nghiêm trang mà không tranh với ai, hợp quần với người mà không bè đảng.
4. (Động) Kính trọng, chuộng. ◎Như: “căng thức” 矜式 khiến cho thấy người trông thấy mình phải làm phép. ◇Hán Thư 漢書: “... Liêm sỉ, cố nhân căng tiết hạnh” 廉恥, 故人矜節行 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) ... Liêm sỉ, cho nên người ta quý trọng đức hạnh.
5. (Tính) Kiêu ngạo. ◎Như: “kiêu căng” 驕矜 kiêu ngạo. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Diện hữu căng sắc” 面有矜色 (Dữ nhữ châu lô lang trung 與汝州盧郎中) Mặt có vẻ kiêu căng.
6. (Danh) Cán của cái mâu 矛, cái kích 戟.
7. Một âm là “quan”. (Danh) Người lớn tuổi mà không có vợ. § Thông “quan” 鰥.
8. (Động) Đau bệnh. § Thông “quan” 瘝.

Từ điển Thiều Chửu

① Xót thương.
② Tự khoe mình.
③ Giữ mình một cách nghiêm ngặt, như căng trì 矜持.
④ Kính, khiến cho thấy người trông thấy mình làm phép gọi là căng thức 矜式.
⑤ Cái cán giáo.
⑥ Khổ nhọc.
⑦ Nguy.
⑧ Tiếc, giữ.
⑨ Chuộng.
⑩ Bền.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thương tiếc, xót thương: 矜惘 Thương hại;
② Kiêu căng, tự khoe mình: 驕矜之氣 Vẻ kiêu căng (ra mặt);
③ Thận trọng, dè dặt, giữ;
④ (văn) Kính;
⑤ (văn) Khổ nhọc;
⑥ (văn) Nguy;
⑦ (văn) Tiếc;
⑧ (văn) Chuộng;
⑨ (văn) Bền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cán dáo, mác — Thương xót — Kính trọng — Khoe khoang — Một âm khác là Quan.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 10

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

căng

U+7D59, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây thừng to
2. vội, kíp, gấp

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 緪.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 絚

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

căng

U+7D5A, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây thừng to
2. vội, kíp, gấp

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “căng” 緪.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ căng 緪.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 緪.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi dây lớn. Cũng viết 緪 — Một âm khác là Cắng.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

căng [cánh, cắng]

U+7DEA, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây thừng to
2. vội, kíp, gấp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây lớn. ◇Lương Thiệu Nhâm 梁紹壬: “Bành Hồ chi nam, hải thanh kiến để. Nhiên huyền căng bách trượng bất năng trắc dã” 澎湖之南, 海清見底. 然懸緪百丈不能測也 (Lưỡng bàn thu vũ am tùy bút 兩般秋雨盦隨筆, San hô thụ 珊瑚樹) Phía nam quần đảo Bành Hồ, biển trong thấy đáy. Nhưng treo thừng to trăm trượng mà không đo được.
2. (Phó) Vội, gấp. ◎Như: “căng sắt” 緪瑟 căng vội dây đàn.
3. Một âm là “cánh”. § Cũng như “cánh” 竟.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái dây lớn.
② Vội, kịp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dây thừng to;
② Vội, kíp, gấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi dây lớn. Cũng viết 絚 — Một âm khác là Cắng.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0