Có 25 kết quả:

佻 dao姚 dao徭 dao恌 dao揺 dao搖 dao洮 dao猺 dao珧 dao瑤 dao祧 dao窕 dao窯 dao繇 dao謠 dao謡 dao軺 dao遙 dao醪 dao銚 dao陶 dao隃 dao颻 dao鰩 dao鷂 dao

1/25

dao [diêu, khiêu, thiêu, điêu, điểu, điệu]

U+4F7B, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Dao 傜 — Các âm khác là Thiêu, Điểu.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dao

U+5FAD, tổng 13 nét, bộ xích 彳 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bắt làm việc

Từ điển Thiều Chửu

① Bắt làm việc. Ngày xưa có lệ bắt dân làm việc nhà vua gọi là dao, ai được trừ gọi là miễn dao 免徭.
② Cùng nghĩa với chữ dao 猺.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bắt làm việc, bắt phục dịch: 免徭 Được miễn phục dịch; 徭役 Sưu dịch, lao dịch;
② (văn) Như 猺 (bộ 犬).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc nặng nhọc. Cũng gọi là Dao dịch 徭役.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dao [khiêu, thiêu]

U+604C, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo buồn — Sắp đặt công việc — Một âm là Thiêu. Xem vần Thiêu.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dao [diêu]

U+63FA, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. lay động
2. quấy nhiễu

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 搖

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dao động, lay động, vẫy, chèo, quay, lắc: 搖鈴 Rung chuông, lắc chuông; 小狗搖著尾巴跑了 Con chó vẫy đuôi chạy mất; 搖轆轤 Quay tời quay;
② (văn) Quấy nhiễu.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dao [diêu]

U+6416, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lay động
2. quấy nhiễu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lay động, lắc, rung, xua, vẫy. ◎Như: “diêu thủ” 搖手 vẫy tay, “diêu đầu” 搖頭 lắc đầu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Quy tứ diêu diêu nhật tự tinh” 歸思搖搖日似旌 (Quy Côn Sơn chu trung tác 歸崑山舟中作) Lòng muốn về ngày ngày lay động như cờ.
2. (Động) Quấy nhiễu.
3. (Danh) Họ “Diêu”.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là “dao”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dao động, lay động, vẫy, chèo, quay, lắc: 搖鈴 Rung chuông, lắc chuông; 小狗搖著尾巴跑了 Con chó vẫy đuôi chạy mất; 搖轆轤 Quay tời quay;
② (văn) Quấy nhiễu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Động đậy, lay động qua lại — Vẫy qua lắc lại.

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dao

U+733A, tổng 13 nét, bộ khuyển 犬 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người Dao (một dân tộc mán của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài dã thú.
2. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số thuộc Trung Quốc, phân bố ở Hồ Nam, Quảng Đông, Quảng Tây, Vân Nam, Tứ Xuyên, Quý Châu. § Cũng viết là “Dao tộc” 瑤族.

Từ điển Thiều Chửu

① Giống Dao, một giống mán ở các nơi thâm hiểm không chịu quyền quan cai trị, kẻ nào chịu làm việc các châu, các huyện gọi là dao mục 猺目.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chó rừng;
② [Yáo] Dân tộc Dao (Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 猺

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên chỉ chung một số dân bán khái sinh sống ở vùng Tây Nam, Trung Hoa.

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dao [diêu]

U+73E7, tổng 10 nét, bộ ngọc 玉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỏ xà cừ, dùng để gắn vào đồ đạc cho đẹp.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dao

U+7464, tổng 14 nét, bộ ngọc 玉 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc dao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc dao, một thứ ngọc đẹp. ◇Thi Kinh 詩經: “Hà dĩ chu chi, Duy ngọc cập dao” 何以舟之, 維玉及瑤 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Lấy gì mà đeo, Chỉ lấy ngọc và ngọc dao.
2. (Tính) Làm bằng ngọc, dát ngọc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Độc bão dao cầm đối nguyệt đàn” 獨抱瑤琴對月彈 (Đề Bá Nha cổ cầm đồ 題伯牙鼓琴圖) Một mình ôm đàn ngọc gảy trước vừng trăng.
3. (Tính) Quý báu, tốt đẹp. ◎Như: “dao chương” 瑤章 văn từ trân quý (mĩ xưng dùng chỉ thư từ nhận được của người khác). ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Kì thượng tứ thì giai xuân, dao hoa tiên quả, bất tuyệt ư thụ” 其上四時皆春, 瑤花仙果, 不絕於樹 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Ở trên đó bốn mùa đều là xuân, hoa quý quả tiên, không bao giờ hết trên cây.
4. (Tính) Sáng sủa, tinh sạch.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc dao. Một thứ ngọc đẹp, cũng dùng để tỉ dụ các vật quý báu, như khen văn tự người rằng hay rằng tốt thì gọi là dao chương 瑤章.
② Sáng sủa tinh sạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngọc dao (một thứ ngọc đẹp): 瑤琴 Đàn khảm ngọc;
② Sáng sủa, tinh khiết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọc đẹp — Tên một thứ ngọc đẹp. Đoạn trường tân thanh có câu: » Một vùng như thể cây quỳnh cây dao «. — Đẹp đẽ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dao [diêu, thiêu]

U+7967, tổng 10 nét, bộ kỳ 示 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miếu thờ vị tổ đời xưa. Cũng đọc Diêu hoặc Thiêu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dao [thiêu, điệu]

U+7A95, tổng 11 nét, bộ huyệt 穴 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

dao [diêu]

U+7AAF, tổng 15 nét, bộ huyệt 穴 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lò nung gạch. Như hai chữ Dao 窕, 窑. Cũng đọc Diêu.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

dao [chựu, diêu, do, lựu]

U+7E47, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tốt tươi;
② Như 謠 (bộ 言);
③ Như 徭 (bộ 彳);
④ Như 遙 (bộ 辶).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi theo — Công việc nặng nhọc — Lay động — Một âm là Do. Xem vần Do.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dao

U+8B20, tổng 17 nét, bộ ngôn 言 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tin đồn, lời đồn đại
2. ca dao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bài hát lưu hành trong dân gian. ◎Như: “dân dao” 民謠, “ca dao” 歌謠, “phong dao” 風謠, “đồng dao” 童謠.
2. (Tính) Bịa đặt, không có căn cứ. ◎Như: “dao ngôn” 謠言 lời nói bịa đặt. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Nhiên nhi dao ngôn ngận vượng thịnh” 然而謠言很旺盛 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Nhưng mà lời đồn đãi vẫn lan rộng.
3. Cũng viết là 謡.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ca dao: 民謠 Ca dao dân gian;
② Tin nhảm, tin đồn, lời bịa đặt: 造謠 Phao tin nhảm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài hát không thành chương khúc hẳn hoi — Lời đồn đại. Lời nói không căn cứ.

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dao

U+8B21, tổng 17 nét, bộ ngôn 言 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tin đồn, lời đồn đại
2. ca dao

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “dao” 謠.

Từ điển Thiều Chửu

① Câu vè, bài hát có chương có khúc gọi là ca 歌, không có chương có khúc gọi là dao 謡. Như phong dao, ca dao, v.v.
② Lời bịa đặt, như dao ngôn 謡言 lời nói bịa đặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Dao 謠.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

dao [giao, lao]

U+91AA, tổng 18 nét, bộ dậu 酉 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rượu đục

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rượu đục, rượu cặn. ◎Như: “thuần lao” 醇醪 rượu nồng. § Ta quen đọc “dao”. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Du nhiên vạn sự vong tình hậu, Diệu lí chân kham phó trọc lao” 悠然萬事忘情後, 妙理真堪付濁醪 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Muôn việc đời dằng dặc sau khi quên hết, (Thấy) lẽ huyền diệu thật đáng phó cho chén rượu đục.

Từ điển Thiều Chửu

① Rượu đục. Như thuần lao 醇醪 rượu nồng. Ta quen đọc dao. Nguyễn Trãi 阮廌: Du nhiên vạn sự vong tình hậu, Diệu lí chân kham phó trọc lao 悠然萬事忘情後,妙理真堪付濁醪 muôn việc đời dằng dặc sau khi quên hết, (thấy) lẽ huyền diệu thật đáng phó cho chén rượu đục.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dao [diêu, điêu, điều, điệu]

U+929A, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây rìu nhỏ — Cái bừa lớn — Một âm khác là Điều. Xem Điều.

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dao [giao, đào]

U+9676, tổng 10 nét, bộ phụ 阜 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ gốm (làm bằng đất nung). § Ghi chú: “Đào” 陶 chỉ đồ gốm thô tháo. ◎Như: “đào úng” 陶甕 hũ sành, “đào bồn” 陶盆 chậu gốm. § Khác với “từ” 瓷, chỉ thành phẩm tinh xảo. ◎Như: “từ oản” 瓷碗 chén sứ, “từ bình” 瓷瓶 bình sứ.
2. (Danh) Họ “Đào”. ◎Như: “Đào Tiềm” 陶潛 (365-427).
3. (Động) Chế tạo đồ gốm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vạn thất chi quốc, nhất nhân đào, tắc khả hồ?” 萬室之國, 一人陶, 則可乎? (Cáo tử hạ 告子下) Trong một nước có vạn nóc nhà, (mà chỉ có) một người làm đồ gốm, thì có thể được chăng?
4. (Động) Giáo dục, bồi dưỡng. ◎Như: “chân đào” 甄陶 hun đúc, “đào dong” 陶鎔 nung đúc. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Hạ Nhan a Hạ Nhan, nhĩ bình thì dã toán đào dã thân tâm, cẩn thận hành sự đích liễu, khả vi thập ma tựu bất năng nhượng gia đình phú dụ nhất ta ni” 夏顏啊夏顏, 你平時也算陶冶身心, 謹慎行事的了, 可為什麼就不能讓家庭富裕一些呢 (Tu Văn xá nhân truyện 修文舍人傳) Hạ Nhan ôi Hạ Nhan, ngươi bình thời rèn luyện thân tâm, thận trọng cư xử, sao không biết làm cho gia đình giàu có chút sao!
5. (Động) Thông suốt, không làm trở ngại. ◇Mai Thừa 枚乘: “Đào dương khí, đãng xuân tâm” 陶陽氣, 蕩春心 (Thất phát 七發).
6. Một âm là “dao”. (Danh) “Cao Dao” 皐陶 một bầy tôi hiền đời vua Thuấn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên người: 皐陶 Cao Dao (một hiền thần đời vua Thuấn ở Trung Quốc thời xưa).

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

dao [du]

U+9683, tổng 11 nét, bộ phụ 阜 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xa (như 遙, bộ 辶).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xôi. Như chữ Dao 遙 — Một âm là Du. Xem vần Du.

Tự hình 2

Chữ gần giống 13

Bình luận 0

dao [diêu]

U+9C29, tổng 21 nét, bộ ngư 魚 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá chuồn. Cg. 飛魚 [feiyú].

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

dao [diêu, diệu]

U+9DC2, tổng 21 nét, bộ điểu 鳥 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh