Có 4 kết quả:
睅 han • 頇 han • 馯 han • 鼾 han
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mắt to, mắt lồi. Cũng đọc Hạn.
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
(xem: man han 顢頇,颟顸)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Man han” 顢頇: xem “man” 顢.
Từ điển Thiều Chửu
① Man han 顢頇 mập mờ, lầm lẫn. Không biện rõ sự lí mà xếp đặt lầm lẫn gọi là man han.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Thô: 這線太頇 Chỉ này sợi thô quá;
② Xem 顢頇.
② Xem 顢頇.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mặt to, mặt phèn phẹt.
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên loài ngựa quý, lông xanh không đen.
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
ngáy khi ngủ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngáy, ngủ ngáy khò khò. ◇Tây du kí 西遊記: “Hoàn hãn thụy vị tỉnh” 還鼾睡未醒 (Đệ ngũ hồi) Vẫn còn ngủ ngáy khò khò chưa tỉnh.
2. § Ghi chú: Có khi đọc là “han”.
2. § Ghi chú: Có khi đọc là “han”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngáy. Ngủ ngáy khè khè gọi là hãn 鼾. Có khi đọc là chữ han.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngáy: 祖父打鼾的聲音很大 Tiếng ngáy của ông nội tôi rất to.【鼾聲】han thanh [han sheng] Tiếng ngáy: 鼾聲如雷 Tiếng ngáy như sấm.
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0