Có 4 kết quả:

睅 han頇 han馯 han鼾 han

1/4

han [hạn]

U+7745, tổng 12 nét, bộ mục 目 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt to, mắt lồi. Cũng đọc Hạn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

han

U+9807, tổng 12 nét, bộ hiệt 頁 (+3 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: man han 顢頇,颟顸)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Man han” 顢頇: xem “man” 顢.

Từ điển Thiều Chửu

① Man han 顢頇 mập mờ, lầm lẫn. Không biện rõ sự lí mà xếp đặt lầm lẫn gọi là man han.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Thô: 這線太頇 Chỉ này sợi thô quá;
② Xem 顢頇.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt to, mặt phèn phẹt.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

han [khan]

U+99AF, tổng 13 nét, bộ mã 馬 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loài ngựa quý, lông xanh không đen.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

han [hãn]

U+9F3E, tổng 17 nét, bộ tỵ 鼻 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngáy khi ngủ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngáy, ngủ ngáy khò khò. ◇Tây du kí 西遊記: “Hoàn hãn thụy vị tỉnh” 還鼾睡未醒 (Đệ ngũ hồi) Vẫn còn ngủ ngáy khò khò chưa tỉnh.
2. § Ghi chú: Có khi đọc là “han”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngáy. Ngủ ngáy khè khè gọi là hãn 鼾. Có khi đọc là chữ han.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngáy: 祖父打鼾的聲音很大 Tiếng ngáy của ông nội tôi rất to.【鼾聲】han thanh [han sheng] Tiếng ngáy: 鼾聲如雷 Tiếng ngáy như sấm.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0