Có 9 kết quả:

佧 kha坷 kha屙 kha柯 kha珂 kha痾 kha砢 kha跒 kha軻 kha

1/9

kha

U+4F67, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: kha ngoã 佧佤)

Từ điển Trần Văn Chánh

【佧佤族】Kha ngoã tộc [Kăwăzú] Dân tộc Ka-va. Nay gọi 佤族 [Wăzú] Dân tộc Va (ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc).

Tự hình 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

kha [a, ]

U+5C59, tổng 10 nét, bộ thi 尸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ốm nặng

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kha

U+67EF, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cành cây
2. cái cán búa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cán búa. ◇Thái Ung 蔡邕: “Thủ vô phủ kha, Nại Quy san hà?” 手無斧柯, 奈龜山何 (Quy san tháo 龜山操) Tay không cán búa, Sao phạt được núi Quy? § Ý nói họ Quy lấn áp quyền vua. Như núi Quy che lấp nước Lỗ, mình không có quyền không sao trừ đi được. Vì thế đời sau mới gọi quyền bính là “phủ kha” 斧柯.
2. (Danh) Cành cây. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Miện đình kha dĩ di nhan” 眄庭柯以怡顏 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ngó cành lá trước sân mà nét mặt vui lên.
3. (Danh) Họ “Kha”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cán búa, Kinh Thi có câu: Phạt kha như hà, phỉ phù phất khắc, thú thê như hà, phỉ môi bất đắc 伐柯如何?匪斧弗克;取妻如何?匪媒不得。 chặt cây thế nào? không búa không được, lấy vợ thế nào? không mối không xong. Vì thế nên đời sau gọi sự làm mối là chấp kha 執柯. Ðức Khổng tử có câu rằng: Thủ vô phủ kha, như quy sơn hà 手無斧柯, 如龜山何 tay không cán búa, phạt sao đuợc núi Quy, ý nói họ Quy lấn áp quyền vua, như núi Quy che lấp nước Lỗ, mình không có quyền không sao trừ đi được. Vì thế đời sau mới gọi quyền bính là phủ kha 斧柯.
② Các cành lá và dò nhánh cây mọc ra cũng gọi là kha, một thân cây hay cỏ cũng gọi là nhất kha 一柯.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cán rìu: 伐柯如何? Chặt cây thế nào? (Thi Kinh);
② Cành, nhánh (cây);
③ [Ke] (Họ) Kha.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cành cây lớn, thẳng — Cái cán rìu.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kha

U+73C2, tổng 9 nét, bộ ngọc 玉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc kha

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại đá đẹp, kém hơn ngọc.
2. (Danh) Vật trang sức dàm ngựa. ◇Lí Hạ 李賀: “Hãn huyết đáo vương gia, Tùy loan hám ngọc kha” 汗血到王家, 隨鸞撼玉珂 (Mã 馬).
3. (Danh) Mượn chỉ ngựa. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Liên kha vãng Kì thượng, Tiếp hiển chí Tùng đài” 連珂往淇上, 接幰至叢臺 (Thái tang 採桑).

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc kha, thứ đá giống như ngọc, cũng gọi là bạch mã não 白瑪瑙. Người xưa dùng để trang sức đồ ngựa, như minh kha 鳴珂 xe ngựa của kẻ sang (xe ngựa nạm ngọc kha), vì thế mới gọi quê người là kha hương 珂鄉, làng người là kha lí 珂里, nói ý là chốn quê hương phú quý vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngọc kha (một loại đá giống như ngọc, còn gọi là bạch mã não).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ ngọc quý — Tên một loài sò hến, vỏ lóng lánh rất đẹp — Đồ trang sức trên đầu ngựa.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kha [a]

U+75FE, tổng 12 nét, bộ nạch 疒 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ốm nặng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tật bệnh.
2. (Danh) Thù cũ, cựu cừu.
3. § Cũng đọc là “kha”. ◎Như: “trầm kha” 沉痾 bệnh nặng, bệnh lâu không khỏi.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kha [loã]

U+7822, tổng 10 nét, bộ thạch 石 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

loại đá đẹp như ngọc

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Loại đá đẹp gần như ngọc;
② 【砢磣】kha sầm [kechen] (đph) Xấu xí, khó coi. Xem 磣 (1).

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

kha [khả]

U+8DD2, tổng 12 nét, bộ túc 足 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ngồi xổm
2. bò đi

Từ điển Trần Văn Chánh

【跁左】bà kha [páqia] (văn) ① Ngồi xổm;
② Bò đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chùn lại, không chịu bước tới.

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

kha

U+8EFB, tổng 12 nét, bộ xa 車 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trục xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hai đầu gỗ tiếp nối trục xe.
2. (Danh) Cán búa. § Thông “kha” 柯.
3. (Danh) Họ “Kha”.
4. (Tính) “Khảm kha” 轗軻: xem “khảm” 轗.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái trục xe.
② Xe đi không được yên ổn gọi là khảm kha 轗軻. Vì thế nên người gặp lắm sự trắc trở, không được thoả chí cũng gọi là khảm kha 轗軻 trắc trở.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại xe thời xưa; Xem 轗.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Kha 坷 trong Khảm kha 坎坷.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0