Có 11 kết quả:
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Quái lạ, quái dị.
3. Một âm là “quỷ”. (Danh) § Xem “quỷ lỗi” 傀儡.
Từ điển Thiều Chửu
② Quái lạ.
③ Một âm là khổi, như khổi lỗi 傀儡 tượng gỗ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Quái lạ;
③ 【傀儡】 khổi lỗi [kuêlâi] Bù nhìn, tượng gỗ, búp bê: 傀儡政府 Chính phủ bù nhìn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. tường vách
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. lấy lại được
Từ điển Thiều Chửu
② Lấy lại được. Vật gì đã mất lấy lại được gọi là khôi phục 恢復.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Lấy lại được, khôi phục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Từ ghép 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. cười nhạo, cười chê
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên người.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là lí. Lo, buồn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Chữ gần giống 7
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tro. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Lạp cự thành hôi lệ thủy can” 蠟炬成灰淚始乾 (Vô đề 無題) Ngọn nến thành tro mới khô nước mắt.
3. (Tính) Lãnh đạm, lạnh nhạt, thờ ơ (như tro nguội). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thế sự hôi tâm đầu hướng bạch” 世事灰心頭向白 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Lòng đã như tro nguội trước cuộc đời, đầu nhuốm bạc.
4. (Tính) Màu tro, màu đen nhờ nhờ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngoại diện xuyên trước thanh đoạn hôi thử quái” 外面穿著青緞灰鼠褂 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Ngoài khoác áo da chuột màu tro trong lót đoạn xanh.
5. § Thường đọc là “khôi”.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðá vôi, gọi đủ phải gọi là thạch hôi 石灰.
③ Màu tro, màu đen nhờ nhờ, thường đọc là khôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bụi: 滿臉都是灰 Bụi đầy mặt;
③ (Màu) xám, (màu) tro. 【灰色】hôi sắc [huisè] a. Màu xám, màu tro (gio); b. (Ngb) Tiêu cực, thất vọng, bi quan: 灰色的作品 Tác phẩm tiêu cực; 灰色的心情 Tâm tình bi quan; c. (Ngb) Lưng chừng, không rõ ràng, không dứt khoát: 灰色的態度 Thái độ lưng chừng;
④ Vôi: 抹灰 Quét vôi;
⑤ Nản: 心灰 Nản lòng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 4
Dị thể 3
Từ ghép 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. quý lạ
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Quý lạ. ◎Như: “côi kì” 瑰奇 hay “côi vĩ” 瑰瑋 đều nghĩa là quý báu lạ lùng cả. ◇Vương An Thạch 王安石: “Nhi thế chi kì vĩ côi quái phi thường chi quan, thường tại ư hiểm viễn, nhi nhân chi sở hãn chí yên” 而世之奇偉瑰怪非常之觀, 常在於險遠, 而人之所罕至焉 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Mà những cảnh kì vĩ lạ lùng, phi thường ở trong đời thì lại thường ở những chỗ hiểm và xa, mà người ta ít tới.
3. (Danh) “Mai côi” 玫瑰. § Xem “mai” 玫.
4. § Ta quen đọc là “khôi”.
Từ điển Thiều Chửu
② Quý lạ, như côi kì 瑰奇 hay côi vĩ 瑰瑋 đều nghĩa là quý báu lạ lùng cả.
③ Mai côi 玟瑰 một thứ ngọc đỏ. Ta quen đọc là chữ khôi cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đặc biệt, lạ lùng, ít có, hiếm có, quý lạ. Xem 瑋 [wâi];
③ Xem 玫瑰 [méigui].
Tự hình 2
Dị thể 6
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chậu, hũ, bát. ◎Như: “ngõa khôi” 瓦盔 hũ sành.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái mũ trụ, đội lên đầu để che tên đạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mũ không vành;
③ (văn) Chậu, hũ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【眭盱】khôi hu [huixu] Mạnh khỏe.
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đùa bỡn, pha trò.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Giễu cợt, chế nhạo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. cái muôi múc canh
3. sao Khôi
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Người đỗ đầu đời khoa cử. ◎Như: Lấy năm kinh thi các học trò, mỗi kinh lọc lấy một người đầu gọi “kinh khôi” 經魁. Năm người đỗ đầu gọi là “ngũ khôi” 五魁. Đỗ trạng nguyên gọi là “đại khôi” 大魁.
3. (Danh) Sao “Khôi”, tức sao “Bắc đẩu” 北斗. § Từ ngôi thứ nhất đến ngôi thứ tư gọi là “khôi”. Tục gọi sao “Khuê” 奎 là “khôi tinh” 魁星. Đời khoa cử coi sao “Khuê” là chủ về văn học.
4. (Danh) Cái môi. ◎Như: “canh khôi” 羹魁 môi múc canh.
5. (Danh) Các loài ở dưới nước có mai (cua, sò, v.v.).
6. (Danh) Củ, các loài thực vật đầu rễ mọc ra củ.
7. (Tính) Cao lớn, cường tráng. ◎Như: “khôi ngô” 魁梧 vạm vỡ, phương phi.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðỗ đầu, đời khoa cử lấy năm kinh thi các học trò, mỗi kinh lọc lấy một người đầu gọi là khôi, cho nên gọi là ngũ khôi 五魁 hay là kinh khôi 經魁. Ðỗ trạng nguyên gọi là đại khôi 大魁.
③ Cao lớn. Như người trạng mạo vạm vỡ phương phi gọi là khôi ngô 魁梧.
④ Sao Khôi, sao Bắc đẩu 北斗 từ ngôi thứ nhất đến ngôi thứ tư gọi là khôi. Tục gọi sao Khuê 奎 là khôi tinh 魁星. Ðời khoa cử cho ngôi sao ấy làm chủ về văn học nên thường thờ sao ấy.
⑤ Cái môi, cái môi múc canh gọi là canh khôi 羹魁.
⑥ Các loài ở dưới nước có mai như cái gáo như con cua, con sò, v.v. cũng gọi là khôi.
⑦ Củ, các loài thực vật đầu rễ mọc ra củ gọi là khôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Người đỗ đầu (trong một kì thi): 大魁 (Người đỗ) trạng nguyên;
③ To lớn, cao lớn (vóc người): 身魁力壯 Người to sức khỏe;
④ (văn) Cái môi: 羹魁 Môi múc canh;
⑤ (văn) Loài có mai sống dưới nước (như cua, sò...);
⑥ (văn) (thực) Củ;
⑦ [Kuí] Sao Khôi (trong chòm sao Bắc Đẩu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 5
Từ ghép 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0