Có 50 kết quả:
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Đại) Của nó, của họ, v.v. (thuộc về ngôi thứ ba). ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Tiên sanh bất tri hà hử nhân dã, diệc bất tường kì tính tự” 先生不知何許人也, 亦不詳其姓字 (Ngũ liễu tiên sanh truyện 五柳先生傳) Ông không biết người đâu, cũng không rõ tên họ của ông.
3. (Tính) Tính từ chỉ thị: người đó, cái đó, việc đó. ◇Sử Kí 史記: “Kim dục cử đại sự, tương phi kì nhân, bất khả” 今欲舉大事, 將非其人, 不可 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay muốn làm việc lớn, không có người đó thì không xong.
4. (Phó) Biểu thị suy trắc, ước doán: có lẽ, e rằng. ◇Tả truyện 左傳: “Vi chánh giả kì Hàn tử hồ?” 為政者其韓子乎 (Tương Công tam thập nhất niên 襄公三十一年) Người nắm việc chính trị có lẽ là Hàn Khởi chăng?
5. (Phó) Sẽ (có thể xảy ra trong tương lai). ◇Quản Tử 管子: “Giáo huấn bất thiện, chánh sự kì bất trị” 教訓不善, 政事其不治 (Tiểu khuông 小匡) Việc dạy dỗ không tốt đẹp thì chính sự sẽ không yên trị.
6. (Phó) Biểu thị phản vấn: há, lẽ nào, làm sao. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Như ngô chi suy giả, kì năng cửu tồn hồ?” 如吾之衰者, 其能久存乎 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Suy yếu như chú đây, làm sao mà sống lâu được?
7. (Phó) Hãy, mong, xin. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Trương Nghi viết: Vương kì vi thần ước xa tịnh tệ, thần thỉnh thí chi” 張儀曰: 王其為臣約車並幣, 臣請試之 (Tần sách nhị) Trương Nghi nói: Xin nhà vua hãy vì thần cho sửa soạn xe cùng tiền bạc, thần xin đi thử xem.
8. (Liên) Nếu, như quả. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Kì vô tri, bi bất kỉ thì” 其無知, 悲不幾時 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Nếu (chết mà) không biết, thì đau thương có mấy hồi.
9. (Liên) Hoặc là, hay là. ◇Trang Tử 莊子: “Thị hà nhân dã? Ô hồ giới dã? Thiên dư? Kì nhân dư?” 是何人也? 惡乎介也? 天與? 其人與? (Dưỡng sinh chủ 養生主) Đó là người nào vậy? Làm sao mà (chỉ có một chân) như vậy? Trời làm ra thế chăng? Hay là người làm ra thế chăng?
10. (Danh) Họ “Kì”.
11. Một âm là “kí”. (Trợ) Đặt sau “bỉ” 彼, “hà” 何. ◎Như: “bỉ kí chi tử” 彼其之子 con người như thế kia. ◇Sử Kí 史記: “Tứ, nhữ lai hà kì vãn dã?” 賜, 汝來何其晚也? (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Anh Tứ, sao anh lại đến muộn thế?
12. Lại một âm là “ki”. (Trợ) Lời nói đưa đẩy, biểu thị nghi vấn. ◎Như: “dạ như hà ki” 夜如何其 đêm thế nào kia, đêm thế nào ư!
Tự hình 6
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là kí, như bỉ kí chi tử 彼其之子 con người như thế kia.
③ Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy, như dạ như hà ki 夜如何其 đêm thế nào kia, đêm thế nào ư!
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 6
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. § Giản thể của chữ 幾.
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Trạng thanh) Chiêm chiếp, râm ran (tiếng chim hoặc tiếng ve kêu). ◎Như: “thiền nhi ki ki đích khiếu” 蟬兒嘰嘰的叫 tiếng ve kêu râm ran.
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Từ ghép 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. than thở, sùi sụt
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Nói) thì thào, líu lo;
③ (văn) Ăn một chút;
④ Xem 嗶嘰.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nhà, chỗ ở: 新居 Nhà mới; 故居 Chỗ ở cũ;
③ Đứng: 居首 Đứng đầu, số một; 居于首列 Đứng hàng đầu, số một;
④ Đặt vào, tự cho là: 以前輩自居 Tự đặt mình vào bậc tiền bối; 以專家自居 Tự cho mình là chuyên gia;
⑤ Giữ (chức), ở vào (chức vụ hay vị trí): 身居要職 Giữ chức vụ quan trọng; 永州居楚越間 Đất Vĩnh Châu ở giữa Sở và Việt (Liễu Tôn Nguyên);
⑥ Tích trữ: 居積 Tích trữ của cải; 化居 Đổi cái đã tích trữ ra; 奇貨可居 Hàng quý có thể tích trữ được;
⑦ (văn) Ngồi: 居,吾語女 Ngồi đấy, để ta nói với ngươi (Luận ngữ);
⑧ (văn) Ở lại, lưu lại: 不有居者,誰守社稷? Không có người ở lại thì ai giữ xã tắc? (Tả truyện); 居十日,扁鵲復見 Lưu lại mười ngày, Biển Thước lại ra bái kiến (Hàn Phi tử: Dụ lão);
⑨ (văn) Chiếm: 居其多數 Chiếm phần đa số; 數各居其上之三份 Mỗi số chiếm ba phần ở trên (Lễ kí);
⑩ (văn) Biểu thị khoảng cách thời gian rất ngắn (thường dùng trước 有頃,欠之,頃之):居有頃 (hoặc 居頃之):Chẳng mấy chốc, chẳng bao lâu, lát sau;
⑪ (văn) Thế? (trợ từ dùng để hỏi): 國有人焉,誰居?其孟椒乎? Nước Lỗ có người tài, là ai thế? Có phải ông Mạnh Tiêu không? (Tả truyện: Tương công nhị thập tam niên); 何居?我未之前聞也 Ai thế? Trước đó ta chưa từng nghe nói (Lễ kí: Đàn Cung thượng);
⑫ (văn) Trợ từ dùng giữa câu, biểu thị ý cảm thán: 日居月諸,照臨下土 Mặt trời mặt trăng, chiếu soi xuống đất (Thi Kinh: Bội phong, Nhật nguyệt);
⑬【居常】cư thường [jucháng] (văn) a. Luôn, thường: 玄素貴,以爽故廢黜,居常快快不得意 Hạ hầu Huyền trước đây vốn là người hiển quý, vì Tào Sảng mà bị phế truất, nên thường rầu rĩ không vui (Tam quốc chí: Nguỵ thư, Hạ hầu Huyền truyện); b. Lúc bình thường, thường khi: 居常不敢食肉,只是吃菜 Bình thường không dám ăn thịt, chỉ ăn rau cỏ (Hồ hải tân văn di kiên tục chí); 【居然】cư nhiên [jurán] (pht) Đã, lại, mà, vẫn... (tỏ sự không ngờ tới hoặc khác thường): 幻想居然實現了 Ảo tưởng đã thực hiện; 才學了一點,居然自高自大了 Mới học được một tí mà đã tự kiêu; 我眞沒有想到他居然會做出這事來 Tôi thật không ngờ anh ta lại làm những việc như vậy;
⑮ Hiệu ăn. Như 飯館 [fànguăn];
⑯ [Ju] (Họ) Cư.
Tự hình 4
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Nguy hiểm. ◇Thượng Thư 尚書: “Tật đại tiệm, duy ki” 疾大漸, 惟幾 (Cố mệnh 顧命) Bệnh dần nặng, rất nguy.
3. (Động) Tới, cập, đạt đáo.
4. (Phó) Gần, sắp, hầu như, cơ hồ. ◎Như: “thứ ki” 庶幾 ngõ hầu, “ki cập” 幾及 hầu kịp. ◇Sử Kí 史記: “Hán vương xuyết thực thổ bộ, mạ viết: Thụ nho, ki bại nhi công sự” 漢王輟食吐哺, 罵曰: 豎儒, 幾敗而公事 (Quyển ngũ thập ngũ, Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Hán vương đang ăn ngừng lại, nhả cơm, mắng: Thằng nho sinh nhãi nhép, tí nữa làm hỏng việc của bố nó!
5. (Phó) Há, có lẽ nào. § Dùng như “khởi” 豈. ◇Sử Kí 史記: “Ki khả vị phi hiền đại phu tai” 幾可謂非賢大夫哉 (Hoạt kê truyện 滑稽傳) Há có thể bảo chẳng phải là bậc đại phu hiền đức ư?
6. (Danh) Sự nhỏ nhặt, điềm mới khởi. ◎Như: “tri ki” 知幾 biết từ đầu.
7. § Ghi chú: Âm “ki” ta quen đọc là “cơ”. (Danh) Thời cơ, cơ hội. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Kim an nguy chi cơ, gian bất dong phát, nhật thất nhất nhật, quý tại cập thì” 今安危之幾, 間不容髮, 日失一日, 貴在及時 (Thỉnh kiến trữ phó hoặc tiến dụng tông thất đệ nhị trạng 請建儲副或進用宗室第二狀) Nay là thời cơ an nguy, tình thế cấp bách, mỗi ngày qua là mất một ngày, cần phải kịp thời.
8. (Danh) Cơ yếu, chính sự.
9. Một âm là “kỉ”. (Tính) Mấy, bao nhiêu. ◎Như: “kỉ cá nhân” 幾個人 bao nhiêu người, “kỉ điểm chung” 幾點鐘 mấy giờ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thiếu tráng năng kỉ thì” 少壯能幾時 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Thời trẻ được bao nhiêu lâu?
10. (Tính) Nào, sao mà, thế nào. § Dùng như “hà” 何, “thập ma” 什麼. ◇Lưu Trường Khanh 劉長卿: “Quân kiến ngư thuyền thì tá vấn, Tiền châu kỉ lộ nhập yên hoa?” 君見漁船時借問, 前洲幾路入煙花 (Thượng Tị nhật Việt trung dữ Bào thị lang phiếm chu Da khê 上巳日越中與鮑侍郎泛舟耶溪) Lúc bạn thấy thuyền đánh cá hãy hỏi rằng, Phía trước cù lao, lối nào đi vào cảnh xuân tươi đẹp?
11. (Tính) Vài, một số. ◎Như: “ki bổn thư” 幾本書 vài quyển sách, “kỉ bách nhân” 幾百人 vài trăm người.
12. Lại một âm là “kí”. (Động) Trông mong, kì vọng. § Thông “kí” 覬.
Tự hình 4
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Sẽ tới, gần, như thứ ki 庶幾 ngõ hầu, ki cập 幾及 hầu kịp, v.v.
③ Hẹn.
④ Xét.
⑤ Nguy.
⑥ Một âm là kỉ. Mấy, bao nhiêu, như kỉ hà 幾何 mấy hử? bao nhiêu hử?
⑦ Lại một âm là kí. Trông mong, cùng nghĩa với chữ kí 覬.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Hẹn;
③ (văn) Xét;
④ (văn) Nguy;
⑤ Gần như, cơ hồ, sắp, gần, sẽ tới, dần: 庶幾 Ngõ hầu; 月幾望 Mặt trăng gần như tròn (Chu Dịch: Tiểu súc).【幾乎】cơ hồ [jihu] Cơ hồ, hầu như: 我幾乎忘了 Tôi hầu như đã quên rồi; 【幾幾乎】cơ cơ hồ [jijihu] Như 幾乎;【幾及】cơ cập [jijí] Hầu kịp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 4
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bắn (cung...).
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trông chờ, mong mỏi. ◎Như: “kì vọng” 期望 mong mỏi, trông chờ.
3. (Danh) Hạn độ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thiên trường địa cửu hữu thì tận, Thử hận miên miên vô tuyệt kì” 天長地久有時盡, 此恨綿綿無絕期 (Trường hận ca 長恨歌) Trời đất lâu dài còn có lúc hết, Nhưng mối hận này triền miên không có lúc nào nguôi.
4. (Danh) Một khoảng thời gian. ◎Như: “giá kì” 假期 thời gian nghỉ, “học kì” 學期 thời gian học.
5. (Lượng) Đơn vị đếm từng khoảng thời gian. ◎Như: “huấn luyện kế hoạch nhất niên phân vi tứ kì” 訓練計畫一年分為四期 kế hoạch huấn luyện một năm chia làm bốn kì, “tạp chí mỗi nguyệt xuất nhất kì” 雜志每月出一期 tạp chí mỗi tháng ra một kì (số báo).
6. (Danh) “Kì di” 期頤 người sống một trăm tuổi.
7. Một âm là “ki”. (Danh) Một năm. § Ông bà chú bác anh em vợ con và con dâu trưởng chết phải để tang một năm gọi là “ki phục” 期服.
8. (Danh) Tang phục. § Nói tắt của “ki phục” 期服.
9. (Trợ) ◎Như: “thật duy hà ki” 實維何期 thực ở vào đâu?
Tự hình 6
Dị thể 15
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Thiều Chửu
② Ắt thế, mong mỏi, như kì vọng 期望 mong hẹn cho phải thành.
③ Kì di 期頤 trăm tuổi.
④ Một âm là ki. Một năm.
⑤ Ông bà chú bác anh em vợ con và con dâu trưởng chết phải để tang một năm gọi là ki phục 期服.
⑥ Dùng làm tiếng trợ từ, như thật duy hà ki 實維何期 thực ở vào đâu?
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 6
Dị thể 15
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 4
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chốt trên nỏ để bắn tên.
3. (Danh) Đồ bắt chim thú ngày xưa.
4. (Danh) Khung cửi, máy dệt vải. ◇Sử Kí 史記: “Kì mẫu đầu trữ hạ ki, du tường nhi tẩu” 其母投杼下機, 踰牆而走 (Xư Lí Tử Cam Mậu truyện 樗里子甘茂傳) Bà mẹ ném thoi bỏ khung cửi, leo tường chạy trốn.
5. (Danh) Dụng cụ khiêng xác chết ngày xưa.
6. (Danh) Then, chốt (để đóng, khóa).
7. (Danh) Máy móc. ◎Như: “đả tự cơ” 打字機 máy đánh chữ, “thủy cơ” 水機 máy nước, “phát điện cơ” 發電機 máy phát điện.
8. (Danh) Nguyên nhân làm cho sự vật phát động hay biến hóa. ◎Như: “động cơ” 動機 nguyên nhân thúc đẩy. ◇Lễ Kí 禮記: “Nhất nhân tham lệ, nhất quốc tác loạn, kì ki như thử” 一人貪戾, 一國作亂, 其機如此 (Đại Học 大學) Một người tham tàn, cả nước tao loạn, nguyên do là vậy.
9. (Danh) Điềm triệu, trưng triệu.
10. (Danh) Then chốt, cốt yếu. ◎Như: “quân cơ” 軍機 nơi then chốt về việc quân.
11. (Danh) Lúc hợp thời, dịp thích nghi. ◎Như: “đầu cơ” 投機 biết đón trước cơ hội, “thừa cơ” 乘機 thừa cơ hội tốt.
12. (Danh) Kế sách, kế mưu.
13. (Danh) Dục vọng, lòng trần tục. ◎Như: “tâm cơ” 心機 dục vọng, “vong cơ” 忘機 quên hết tục niệm.
14. (Danh) Tên sao.
15. (Danh) Máy bay, nói tắt của “phi cơ” 飛機. ◎Như: “khách cơ” 客機 máy bay chở hành khách, “chiến đấu cơ” 戰鬥機 máy bay chiến đấu.
16. (Danh) Cơ năng sinh hoạt. ◎Như: “vô cơ hóa học” 無機化學 môn hóa học vô cơ.
17. (Tính) Trọng yếu, bí mật. ◎Như: “quân sự cơ mật” 軍事機密 bí mật quân sự.
18. (Tính) Khéo léo, biến trá, xảo trá. ◎Như: “cơ tâm” 機心 cái lòng biến trá khéo léo, “cơ biến” 機變 tài biến trá.
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. máy móc
Từ điển Thiều Chửu
② Ki trữ 機杼 cái máy dệt, cái khung cửi.
③ Khéo léo biến trá, như ki tâm 機心 cái lòng biến trá khéo léo, ki biến 機變 tài biến trá, v.v.
④ Then chốt, cốt yếu, như quân ki 軍機 nơi then chốt về việc quân.
⑤ Cơ hội, như đầu ki 投機 biết đón trước cơ hội, thừa ki 乘機 thừa cơ hội tốt.
⑥ Cơ khí (máy móc), như thuỷ ki 水機 máy nước, phát điện ki 發電機 máy phát điện, v.v.
⑦ Chân tính.
⑧ Máy móc, cơ khí, gọi tắt là ki. Ta quen đọc là cơ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Máy bay: 運輸機 Máy bay vận tải; 客機 Máy bay hành khách;
③ Khả năng, cách...: 有了生機 Có cách sống; 轉機 Khả năng chuyển biến;
④ Dịp, cơ hội: 良機 Dịp tốt; 乘機 Lợi dụng cơ hội, thừa cơ;
⑤ Điểm cốt yếu, điểm then chốt;
⑥ Nhanh nhẹn, cơ trí: 機靈 Nhanh trí;
⑦ Linh động: 機變 Sự biến đổi, tùy cơ ứng biến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bộ phận chuyển động được trong khí cụ để xem thiên văn thời xưa “tuyền ki ngọc hành” 璿璣玉衡.
3. (Danh) Sao “Ki”.
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Tuyền ki 璿璣 một thứ đồ để xem thiên văn.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tên một chòm sao;
③【璇璣】 tuyền ki [xuánji] Một dụng cụ để xem thiên văn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Số lẻ, số dư. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Khẩu tam thiên thất bách nhất thập tứ vạn hữu ki” 口三千七百一十四萬有畸 (Trung tông thần long nguyên niên 中宗神龍元年) Số người ba nghìn bảy trăm bốn mươi tư vạn có lẻ.
3. (Danh) Sự tà lệch.
4. (Tính) Không bình thường, không ngay ngắn. ◎Như: “ki hình” 畸形: (1) hình thể sinh ra lớn lên không bình thường; (2) khác thường, không hợp lẽ thường.
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. phần lẻ
Từ điển Thiều Chửu
② Ki nhân 畸人 người ẩn dật.
Từ điển Trần Văn Chánh
②【畸人】 cơ nhân [jirén] Người ẩn dật;
③ Số lẻ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nước đập vào đá, đá ngăn chận làm tức nước.
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Hòn đá ngăn giữa nước, đá làm tức nước gọi là ki (ngăn trở).
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Những) hòn đá ngăn giữa dòng nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 5
Chữ gần giống 8
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái sọt rác. ◎Như: “bổn ki” 畚箕 cái đồ hốt rác.
3. (Danh) Sao “Ki”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. ◇Trang Tử 莊子: “Phó duyệt kị ki vĩ, tỉ ư liệt tinh” 傅說騎箕尾,比於列星 (Đại tông sư 大宗師) Phó Duyệt (sau khi chết) cưỡi sao Cơ sao Vĩ, sánh với các vì tinh tú. § Vì thế nay gọi người chết là “kị ki” 騎箕.
4. (Danh) Họ “Ki”.
5. (Động) Thu, lấy. ◇Sử Kí 史記: “Đầu hội ki liễm, dĩ cung quân phí” 頭會箕斂, 以供軍費 (Trương Nhĩ, Trần Dư truyện 張耳陳餘傳) Theo đầu người mà thu thập, vơ vét để cung cấp quân phí.
6. (Động) § Xem “ki cứ” 箕踞.
7. § Ta quen đọc là “cơ”.
Tự hình 3
Dị thể 20
Từ ghép 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. sọt rác
3. sao Ky (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển Thiều Chửu
② Ki cứ 箕踞 ngông ngáo, ngồi soạc hai chân, không có kính cẩn gọi là ki cứ.
③ Vằn tay, hoa tay.
④ Cái sọt rác.
⑤ Sao Ki, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. Trang Tử có câu: Phó duyệt kị ki vĩ, tỉ ư liệt tinh 傅說騎箕尾,比於列星 (Ðại tông sư 大宗師) Phó Duyệt (sau khi chết) cưỡi sao Cơ sao Vĩ, sánh với các vì tinh tú. Vì thế nay gọi người chết là kị ki 騎箕. Ta quen đọc là chữ cơ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vân tay;
③ (văn) Sọt rác;
④【箕踞】ki cứ [jijù] (văn) Ngồi chồm hỗm;
⑤ [Ji] Sao Ki (một ngôi sao trong nhị thập bát tú);
⑥ [Ji] (Họ) Cơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 3
Dị thể 20
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Khách trọ, lữ khách. § Cũng như “ki” 羈. ◇Tả truyện 左傳: “Vi ki chung thế, khả vị vô dân” 為羇終世, 可謂無民 (Chiêu Công thập tam niên 昭公十三年) Làm khách trọ suốt đời, có thể gọi là không có dân.
3. (Động) Ở nhờ, ở trọ. § Cũng như “ki” 羈. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Loạn hậu ta ngô tại, Ki tê kiến nhữ nan” 亂後嗟吾在, 羇栖見汝難 (Đệ ngũ đệ phong độc tại Giang Tả 第五弟豐獨在江左) Sau thời loạn lạc than ôi ta còn sống, Ở nhờ ngủ đậu khó gặp em.
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
③.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Búi tóc của bé gái ngày xưa. ◇Lễ Kí 禮記: “Tiễn phát vi đỏa, nam giác nữ ki” 翦髮為鬌, 男角女羈 (Nội tắc 內則) Cắt tóc để chỏm, con trai để trái đào, con gái búi tóc.
3. (Danh) Khách trọ, lữ khách.
4. (Danh) Họ “Ki”.
5. (Động) Trói, buộc. ◇Giả Nghị 賈誼: “Sử kì kí khả đắc hệ nhi ki hề” 使騏驥可得係而羈兮 (Điếu Khuất Nguyên văn 弔屈原文) Khiến cho có thể trói buộc ngựa kì ngựa kí được hề.
6. (Động) Câu thúc, kiềm chế. ◎Như: “ki bán” 羈絆 ràng buộc, gò bó, “bất ki” 不羈 không kiềm chế được.
7. (Động) Ở trọ, ngủ nhờ, ở lại (quê người). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bất vị ki sầu tổn cựu hào” 不爲羈愁損舊豪 (Lâm cảng dạ bạc 淋港夜泊) Không vì nỗi buồn xa xứ mà suy giảm hào khí cũ.
8. § Còn đọc là “cơ”.
Tự hình 4
Dị thể 16
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Kiềm chế, như bất ki 不羈 không kiềm chế được.
③ Cái dàm đầu ngựa.
④ Búi tóc.
⑤ Giắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gắn dàm vào đầu ngựa;
③ Trói, buộc, bó buộc, ràng buộc, hạn chế: 放蕩不羈 Phóng đãng, không chịu sự bó buộc;
④ Ở trọ, ngủ nhờ, ở lại (quê người) (như 羇): 羈旅 Ở ngụ quê người;
⑤ Người ở trọ, người ở nơi khác đến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 4
Dị thể 16
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Loại cỏ như cỏ lau mà nhỏ hơn (Osmunda japonica).
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. cỏ ky
Từ điển Thiều Chửu
② Cỏ ki.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Chữ gần giống 10
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hỏi vặn, kiểm tra, xem xét. ◇Mạnh Tử 孟子: “Quan thị ki nhi bất chinh” 關市譏而不征 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Ở cửa thành chỉ xét hỏi mà không đánh thuế.
3. § Cũng đọc là “cơ”.
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. hỏi vặn, kiểm tra
Từ điển Thiều Chửu
② Hỏi vặn, kiểm tra, xem xét. Sách Mạnh Tử 孟子 nói quan ki nhi bất chính 關譏而不征 các cửa ô chỉ xét hỏi mà không đánh thuế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 3
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái giá để binh khí.
3. § Ghi chú: Một âm là “ki”. (Danh) Một loại đục. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí phá ngã phủ, Hựu khuyết ngã ki” 既破我斧, 又缺我錡 (Bân phong 豳風, Phá phủ 破斧) Đã làm hư cây búa của ta, Lại làm mẻ cái đục của ta.
4. (Danh) Họ “Ki”.
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
② Lan kĩ 蘭錡 cái giá để các đồ binh, cái giá để cung nỏ. Một âm là kì. Cái đục.
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. mất mùa
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 23
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đói. § Thông “cơ” 飢. ◇Thương quân thư 商君書: “Dân quyện thả cơ khát” 民倦且饑渴 (Chiến pháp 戰法) Dân mỏi mệt lại đói khát.
3. § Có khi đọc là “ki”.
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0