Có 65 kết quả:

㒿 ly剺 li剺 ly劙 ly厘 li厘 ly哩 ly喱 ly嫠 li嫠 ly孋 ly孷 ly彲 li攡 ly斄 li斄 ly樆 ly氂 li氂 ly漓 li漓 ly漦 ly灕 ly犛 li犛 ly狸 li狸 ly璃 li璃 ly瓈 li瓈 ly矖 ly籬 li籬 ly縭 ly縰 ly纚 li纚 ly罹 li罹 ly蘺 li蘺 ly蜊 ly螭 li螭 ly褵 li褵 ly貍 ly酈 li酈 ly醨 li醨 ly釐 ly離 li離 ly驪 li驪 ly魑 ly鱺 li鱺 ly鸝 li鸝 ly麗 ly黐 li黐 ly

1/65

ly

U+34BF, tổng 22 nét, bộ quynh 冂 (+20 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chữ cổ có nghĩa là mũ có cắm lông chim trắng, tương tự như các tù trưởng da đỏ thường đội, còn viết là 攡

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

li

U+527A, tổng 13 nét, bộ đao 刀 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt, rạch. ◎Như: “li diện” 剺面 rạch mặt (tục cổ của Hung Nô, rạch mặt chảy máu để tỏ lòng trung thành). § Cũng viết là 梨面. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hoa Môn li diện thỉnh tuyết sỉ, Thận vật xuất khẩu tha nhân thư” 花門剺面請雪恥, 慎勿出口他人狙 (Ai vương tôn 哀王孫) Hoa Môn (tức Hồi Hột 回紇) rạch mặt xin rửa nhục, Cẩn thận giữ miệng, (coi chừng) kẻ khác rình dò.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly

U+527A, tổng 13 nét, bộ đao 刀 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rạch cho rách

Từ điển Thiều Chửu

① Rạch, như li diện 剺面 rạch mặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rạch: 剺面 Rạch mặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao mà rạch ra — Lóc ra. Lột ra.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly

U+5299, tổng 23 nét, bộ đao 刀 (+21 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cắt ra, bổ ra, đâm vỡ ra
2. rõ ràng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cắt ra, bổ ra, đâm vỡ ra;
② Rõ ràng: 劙然若畫 Rõ như bức vẽ;
③ Như 剺.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao mà bổ ra, cắt ra — Chia cắt — Cũng đọc Lễ.

Tự hình 1

Dị thể 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

li [hi, triền]

U+5398, tổng 9 nét, bộ hán 厂 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “li” 釐. ◎Như: “thất chi hào li, sai chi thiên lí” 失之毫厘, 差之千里 sai một li, đi một dặm.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly [hi, triền]

U+5398, tổng 9 nét, bộ hán 厂 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sửa sang
2. tỷ lệ lãi
3. cai trị

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 釐.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 釐 (bộ 里).

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly [, ]

U+54E9, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

【哩哩啦啦】li li lạp lạp [lili lala] (khn) Chao qua chao lại, lâm râm: 他不會挑水,哩哩啦啦灑了一地 Anh ấy không quen gánh nước, làm chao ra cả mặt đất; 雨哩哩啦啦的,下個沒完 Mưa lâm râm không dứt. Xem 哩 [lê], [li], 英里 [yinglê].

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly

U+55B1, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. (xem: già ly 咖喱)
2. gam (đơn vị khối lượng)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 咖喱 [galí].

Tự hình 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

li

U+5AE0, tổng 14 nét, bộ nữ 女 (+11 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đàn bà góa, quả phụ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Khấp cô chu chi li phụ” 泣孤舟之嫠婦 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Làm cho người đàn bà góa trong chiếc thuyền cô quạnh cũng phải sụt sùi.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly

U+5AE0, tổng 14 nét, bộ nữ 女 (+11 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đàn bà goá

Từ điển Thiều Chửu

① Ðàn bà goá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đàn bà góa. 【嫠婦】li phụ [lífù] (văn) Đàn bà góa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đàn bà goá chồng — Gái già không chồng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly

U+5B4B, tổng 22 nét, bộ nữ 女 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên nước Tây Nhung thời cổ Trung Hoa — Họ người.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

ly

U+5B77, tổng 14 nét, bộ tử 子 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẻ sinh đôi.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

li [si]

U+5F72, tổng 22 nét, bộ sam 彡 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “li” 螭.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly

U+6521, tổng 21 nét, bộ thủ 手 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giương ra. Kéo căng ra.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

Bình luận 0

li [lai]

U+6584, tổng 19 nét, bộ phác 攴 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông cứng và xoăn.
2. (Danh) Chỉ con “li ngưu” 氂牛. § Loài bò lông dài.
3. Một âm là “lai”. (Danh) Tên huyện. § Nguyên là đất phong thời nhà Chu. Nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ly [lai]

U+6584, tổng 19 nét, bộ phác 攴 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi lông cong — Một âm là Thai. Xem Thai.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ly

U+6A06, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây mọc hoang trên núi, gần giống cây lê, còn gọi là Sơn lê.

Tự hình 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

li [mao]

U+6C02, tổng 15 nét, bộ mao 毛 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “mao” 犛.
2. (Danh) Lông cứng mà cong. § Cũng như “li” 斄.
3. (Danh) Đuôi ngựa.
4. (Danh) Lông dài.

Tự hình 1

Dị thể 10

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

ly [mao]

U+6C02, tổng 15 nét, bộ mao 毛 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: mao ngưu 犛牛,牦牛)
2. đuôi ngựa
3. lông dài

Từ điển Thiều Chửu

① Ðuôi con trâu li.
② Lông cứng mà cong cũng gọi là li.
③ Cùng một nghĩa với chữ li 釐.
④ Ðuôi ngựa.
⑤ Lông dài.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đuôi con trâu li;
② Lông cứng và cong;
③ Như 釐 (bộ 里);
④ Đuôi ngựa;
⑤ Lông dài;
⑥ 【氂牛】li ngưu [líniú] Bò y-ắc (Tây Tạng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông của trâu bò.

Tự hình 1

Dị thể 10

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

ly

U+6F13, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rượu lạt, rượu nhạt

Từ điển Thiều Chửu

① Bạc bẽo, cùng nghĩa với chữ li 醨.
② Lâm li, thấm khắp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thấm khắp: Xem 淋漓 [línlí];
② (văn) Bạc bẽo (như 醨, bộ 酉);
③ [Lí] Tên sông: 漓江 Sông Li (ở Quảng Tây, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước ngấm vào đất — Mỏng manh.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly

U+6F26, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước nhầy, nước dãi

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước bọt, nước dãi;
② Chảy xuôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy xuôi dòng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

ly

U+7055, tổng 21 nét, bộ thuỷ 水 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rượu lạt, rượu nhạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước ngấm vào đất — Tên sông, tức Li thuỷ, phát nguyên từ tỉnh Quảng Tây.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

li [mao]

U+729B, tổng 15 nét, bộ ngưu 牛 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Mao ngưu” 犛牛 một loài bò vùng cao nguyên, giống hoang dã lông đen, giống chăn nuôi lông trắng, đuôi rất dài (ngày xưa dùng làm ngù cờ), sức mạnh dùng làm việc nặng. § Còn có tên là “li ngưu” 氂牛. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thâm trước ư ngũ dục, Như mao ngưu ái vĩ” 深著於五欲, 如犛牛愛尾 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Vướng mắc chìm sâu trong năm dục lạc, Như con mao ngưu say mê cái đuôi của mình.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly [mao]

U+729B, tổng 15 nét, bộ ngưu 牛 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: mao ngưu 犛牛,牦牛)
2. đuôi ngựa
3. lông dài

Từ điển Thiều Chửu

① Mao ngưu 犛牛 một loài trâu đuôi rất dài, ngày xưa dùng làm ngù cờ. Cũng đọc là chữ li.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Bò i-ắc, bò rừng (Tây Tạng). Như 牦.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

li [uất]

U+72F8, tổng 10 nét, bộ khuyển 犬 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con “li”, một giống mèo rừng. § Còn gọi là “li miêu” 狸貓, “li tử” 狸子, “san miêu” 山貓.
2. (Danh) Phiếm chỉ mèo. § Còn gọi là “li nô” 狸奴. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hữu cự li hàm anh vũ kinh tẩm môn quá” 有巨狸啣鸚鵡經寢門過 (A Anh 阿英) Có con mèo lớn ngoạm một con vẹt chạy qua cửa phòng ngủ.
3. (Danh) Một loài động vật, họ khuyển 犬, giỏi leo cây.
4. (Danh) Chỉ “hồ li” 狐狸.
5. (Danh) Tên đất cổ của nước “Yên” 燕.
6. (Danh) Họ “Miêu”.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly [uất]

U+72F8, tổng 10 nét, bộ khuyển 犬 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

ly []

U+7483, tổng 14 nét, bộ ngọc 玉 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: pha ly 玻璃, lưu ly 琉璃)

Từ điển Thiều Chửu

① Lưu li 琉璃 một thứ ngọc quý ở Tây vực.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 玻璃 [bolí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Lưu li 琉璃 — Cũng đọc Lê, xem Pha lê 玻璃.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

li []

U+74C8, tổng 19 nét, bộ ngọc 玉 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

ly []

U+74C8, tổng 19 nét, bộ ngọc 玉 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: pha ly 玻璃, lưu ly 琉璃)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 璃.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly

U+77D6, tổng 24 nét, bộ mục 目 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa mắt nhìn.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

li

U+7C6C, tổng 24 nét, bộ trúc 竹 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ rào, bờ giậu. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Thải cúc đông li hạ, Du nhiên kiến nam sơn” 採菊東籬下, 悠然見南山 (Ẩm Tửu 飲酒) Hái cúc dưới bờ rào đông, Nhàn nhã nhìn núi nam.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 13

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly

U+7C6C, tổng 24 nét, bộ trúc 竹 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hàng rào, bờ giậu

Từ điển Thiều Chửu

① Bờ rào, bờ giậu, đan tre chắn luỹ xung quanh gọi là li. Ðào Uyên Minh 陶淵明: Thải cúc đông li hạ, du nhiên kiến nam sơn 採菊東籬下,悠然見南山 hái cúc dưới bờ rào đông, nhàn nhã nhìn núi nam.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xem 笊篱 [zhàolí];
② Bờ giậu, bờ rào, hàng rào: 竹籬茅舍 Nhà tranh giậu nứa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hàng rào đan, ghép bằng tre. Cũng gọi là Li ba 籬笆.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 13

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly [sái, sỉ]

U+7E2D, tổng 16 nét, bộ mịch 糸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây lưng, khăn giắt
2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
3. buộc
4. lưới đánh cá

Từ điển Thiều Chửu

① Dây lưng, khăn giắt.
② Cái khăn tân nhân. Lúc con gái về nhà chồng dùng cái khăn đỏ phủ kín mặt gọi là kết li 結縭.
③ Buộc.
④ Kẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dây lưng, khăn giắt (của con gái mới về nhà chồng);
② Buộc, cột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chùm tơ nhiều màu bện lại cột vào mũi giầy dép làm đồ trang sức — Khăn trùm mặt của cô dâu theo tục xưa — Cột lại, buộc lại.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly [sái, sỉ]

U+7E30, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. dây lưng, khăn giắt
2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
3. buộc
4. lưới đánh cá

Từ điển Thiều Chửu

Như 纚

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 纚 (1).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ 纚.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

li [, suỷ, sái, sỉ]

U+7E9A, tổng 25 nét, bộ mịch 糸 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khăn lụa buộc tóc. ◇Uẩn Kính 惲敬: “Cổ giả liễm phát dĩ sỉ, như hậu thế chi cân trách yên” 古者斂髮以纚, 如後世之巾幘焉 (Thuyết biện nhị 說弁二) Người thời xưa vén tóc dùng “sỉ” 纚, như cái khăn buộc tóc của đời sau vậy.
2. (Phó) Đi thành hàng, thành nhóm. ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: “Xa án hành, kị tựu đội. Sỉ hồ dâm dâm, bàn hồ duệ duệ” 車按行, 騎就隊. 纚乎淫淫, 般乎裔裔 (Tử Hư phú 子虛賦) Xe tuần hành, kị tụ thành đội. Theo hàng lối lũ lượt tiến lên không dứt.
3. (Tính) § Xem “sỉ sỉ” 纚纚.
4. Một âm là “sái”. (Danh) Lưới, võng.
5. Một âm là “li”. (Danh) Lèo (thuyền, cờ...). § Cũng như “nhuy” 緌. ◇Thi Kinh 詩經: “Phiếm phiếm dương chu, Phất li duy chi” 泛泛楊舟, 紼纚維之 (Tiểu nhã 小雅, Thải thục 采菽) Bình bồng thuyền bằng gỗ cây dương, Lấy dây to buộc lèo giữ lại.
6. (Động) Buộc. ◇Bão Phác Tử 抱朴子: “Li chu nhị tiếp ư xung phong chi tiền” 纚舟弭楫於衝風之前 (Tri chỉ 知止) Buộc thuyền ngừng chèo trước khi gió bốc lên.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly [, suỷ, sái, sỉ]

U+7E9A, tổng 25 nét, bộ mịch 糸 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây lưng, khăn giắt
2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
3. buộc
4. lưới đánh cá

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 縭.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cột lại, buộc lại. Như chữ Li 縭. Các âm khác là Lí, Sỉ.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

li [duy]

U+7F79, tổng 16 nét, bộ võng 网 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lo âu, buồn khổ. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã sanh chi sơ, Thượng vô vi. Ngã sanh chi hậu, Phùng thử bách li” 我生之初, 尚無為. 我生之後, 逢此百罹 (Vương phong 王風, Thố viên 兔爰) Ban đầu của đời ta, (Thiên hạ) còn vô sự. Cuối cuộc đời ta, Gặp trăm mối lo âu.
2. (Động) Gặp, mắc phải. ◎Như: “li họa” 罹禍 gặp tai vạ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kim thừa nghiêm mệnh, bất ý li thử kì thảm” 今承嚴命, 不意罹此奇慘 (Thâu đào 偷桃) Nay vâng lệnh quan, không ngờ mắc phải thảm họa kì lạ này.
3. § Ta quen đọc là “duy”.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly [duy]

U+7F79, tổng 16 nét, bộ võng 网 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lo lắng

Từ điển Thiều Chửu

① Lo.
② Gặp, mắc, người bị mắc hoạn nạn gọi là li. Ta quen đọc là chữ duy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lo;
② Mắc, gặp, bị (tai hoạ hoặc đau ốm): 罹禍 Bị nạn; 罹病 Mắc bệnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ lo lắng, rối bời — Bị, chịu đựng. Dáng lí phải đọc âm Duy.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

li

U+863A, tổng 21 nét, bộ thảo 艸 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Giang li” 江蘺: một thứ cỏ thân hình trụ tròn nhỏ đỏ sẫm, cao từ hai mươi tới ba mươi phân, mặt lá trơn bóng, thường mọc ở vũng biển cạn, phân bố ở Đài Loan và Nhật Bản, dùng để chế tạo hồ dán (Gracilaria tenuistipitata). (2) Một tên khác của “mi vu” 蘼蕪.
2. (Danh) Bờ rào, bờ giậu. § Thông “li” 籬.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly

U+863A, tổng 21 nét, bộ thảo 艸 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

ly [lị, lợi]

U+870A, tổng 13 nét, bộ trùng 虫 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cáp li 蛤蜊: Con hào nhỏ, thuộc loái sò hến. Cũng đọc Lợi hoặc Lị.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

li

U+87AD, tổng 16 nét, bộ trùng 虫 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

ly

U+87AD, tổng 16 nét, bộ trùng 虫 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: giao ly 蛟螭)

Từ điển Thiều Chửu

① Con li, ngày xưa nói nó giống con rồng, sắc vàng, không có sừng. Nay các đầu cột nhà hay chạm con li gọi là li đầu 螭頭.
② Cùng nghĩa với chữ si 魑.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con rồng không có sừng;
② Như 魑 (bộ 鬼).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài vật tương tự loài rồng, nhưng có sắc vàng.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

li [sái, sỉ]

U+8935, tổng 15 nét, bộ y 衣 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Có khi dùng như chữ “li” 縭.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly [sái, sỉ]

U+8935, tổng 15 nét, bộ y 衣 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây lưng, khăn giắt
2. cái khăn tân nhân (khăn đỏ phủ kín mặt khi con gái về nhà chồng)
3. buộc
4. lưới đánh cá

Từ điển Thiều Chửu

① Có khi dùng như chữ li 縭.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 縭 (bộ 糸).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giải áo.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly [mai, uất]

U+8C8D, tổng 14 nét, bộ trĩ 豸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cáo, con chồn

Từ điển Thiều Chửu

① Con cầy, con cáo, con nào đuôi có chín đường vằn gọi là cửu tiết li 九節貍, con nào có hương lấy làm xạ dùng gọi là hương li 香貍 con cầy hương, cũng có tên là linh miêu 靈貓.
② Một âm là uất. Mùi hôi thối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 狸 (bộ 犭).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chồn, con cáo. Td: Hồ li ( chồn cáo ).

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

li [lịch]

U+9148, tổng 21 nét, bộ ấp 邑 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất nước Lỗ 魯 thời Xuân Thu.
2. Một âm là “lịch”. (Danh) Họ “Lịch” 酈 .

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

ly [lịch]

U+9148, tổng 21 nét, bộ ấp 邑 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước Ly (tên cũ của nước Lỗ thời xưa, nay thuộc một phần của tỉnh Hà Nam của Trung Quốc)

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất nước Lỗ 魯.
② Một âm là lịch. Tên họ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nước Li (tên cũ của nước Lỗ thời xưa, nay thuộc về một phần của tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thuộc nước Lỗ thời Xuân Thu — Một tên là Lịch. Xem Lịch.

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

li

U+91A8, tổng 17 nét, bộ dậu 酉 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rượu nhạt. ◇Sử Kí 史記: “Chúng nhân giai túy, hà bất bô kì tao nhi xuyết kì li” 眾人皆醉, 何不餔其糟而啜其醨 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Mọi người đều say, sao ông không nuốt bã rượu và húp rượu nhạt.
2. (Tính) Bạc bẽo, thiển bạc.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly

U+91A8, tổng 17 nét, bộ dậu 酉 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rượu lạt, rượu nhạt

Từ điển Thiều Chửu

① Rượu nhạt.
② Thông dụng như chữ li 漓.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rượu nhạt;
② Nhạt (như 漓, bộ 氵).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ rượu nhạt, rượu nhẹ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly [hi, hy]

U+91D0, tổng 18 nét, bộ lý 里 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. sửa sang
2. tỷ lệ lãi
3. cai trị

Từ điển Thiều Chửu

① Sửa sang. Như li chánh văn thể 釐正文體 sửa sang thể văn cho đúng.
② Li, lai. Ðơn vị tỉ lệ lãi, lãi hàng năm 1 li (lai) là 1%. Mười lai là một phân.
③ Cai trị.
④ Cho.
⑤ Li kim 釐金 một thứ thuế nhà buôn. Cứ trăm phần lấy năm phần gọi là li kim, thường dùng tắt một chữ li.
⑥ Một âm là hi. Phúc. Cùng nghĩa với chữ hi 禧.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xentimet;
② Li, lai (đơn vị tỉ lệ lãi, lãi hàng năm 1 li (lai) là 1%, lãi hàng tháng 1 li (lai) là 0, 1%);
③ Nhỏ bé;
④ (văn) Chỉnh lí, điều khiển, sửa sang: 釐正文體 Sửa sang văn thể;
⑤ (văn) Cai trị;
⑥ (văn) Cho. Xem 釐, 禧 [xê].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa sang sắp đặt — Điều may mắn, phúc đức — Đàn bà goá chồng — Tặng. Ban cho — Đơn vị diện tích rất nhỏ, bằng 1/1000 thước ta — Đơn vị chiều dài rất nhỏ, bằng 1/1000 mẫu ta — Đơn vị trọng lượng rất nhỏ, bằng 1/1000 lạng ta — như chữ li 厘.

Tự hình 5

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

li [lệ]

U+96E2, tổng 18 nét, bộ chuy 隹 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lìa tan, chia lìa, chia cách. ◎Như: “li quần tác cư” 離群索居 lìa bầy ở một mình, thui thủi một mình. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thương nhân trọng lợi khinh biệt li, Tiền nguyệt Phù Lương mãi trà khứ” 商人重利輕別離, 前月浮梁買茶去 (Tì bà hành 琵琶行) Người lái buôn trọng lợi coi thường chia cách, Tháng trước đi mua trà tại Phù Lương.
2. (Động) Cách (khoảng). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Viên môn li trung quân nhất bách ngũ thập bộ” 轅門離中軍一百五十步 (Đệ thập lục hồi) Nha môn cách chỗ quân một trăm năm chục bước.
3. (Động) Làm trái, phản lại. ◇Tả truyện 左傳: “Chúng bạn thân li, nan dĩ tể hĩ” 眾叛親離, 難以濟矣 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Nhiều người phản bội, người thân làm trái lại, khó mà nên thay.
4. (Động) Gặp, bị, mắc phải. ◇Sử Kí 史記: “Tất khứ Tào, vô li Tào họa” 必去曹, 無離曹禍 (Quản Thái thế gia 管蔡世家) Tất nhiên bỏ Tào, khỏi mắc vào họa với Tào.
5. (Động) Thiếu, tách rời. ◎Như: “tố đản cao, li bất liễu miến phấn dữ đản” 做蛋糕, 離不了麵粉與蛋 làm bánh bột lọc, không được thiếu bột mì và trứng.
6. (Động) Dính bám. ◇Thi Kinh 詩經: “Bất li vu lí” 不離于裹 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu biện 常棣 Chẳng dính bám với lần trong (bụng mẹ) sao?
7. (Danh) Quẻ “Li”, trong bốn phương thuộc về phương nam.
8. (Danh) Họ “Li”.

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 18

Từ ghép 33

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly [lệ]

U+96E2, tổng 18 nét, bộ chuy 隹 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dời xa, chia lìa, dời khỏi
2. quẻ Ly (trung hư) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch giữa đứt, tượng Hoả (lửa), trượng trưng cho con gái giữa, hành Hoả, tuổi Ngọ, hướng Nam)

Từ điển Thiều Chửu

① Lìa tan. Lìa nhau ở gần gọi là li 離, xa gọi là biệt 別.
② Dính bám. Như Kinh Thi 詩經 nói bất li vu lí 不離于裏 chẳng dính bám với lần trong.
② Li li 離離 tua tủa.
③ Chim vàng anh.
④ Chia rẽ.
⑤ Hai người song đều nhau.
⑥ Bày, xếp.
⑦ Gặp, bị.
⑧ Sáng, mặt trời.
⑨ Quẻ li, trong bốn phương thuộc về phương nam.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xa cách, lìa tan, chia li: 離婚 Li dị; 悲歡離合 Nỗi vui buồn sum họp với chia li; 她從來沒離過家 Chị ta chưa bao giờ xa nhà;
② (Khoảng) cách: 車 站離這裡三里地 Nhà ga cách đây ba dặm; 離國慶節只有三天了 Chỉ còn ba hôm nữa là đến ngày Quốc khánh; 月球與地球距離甚遠 Mặt trăng và mặt trời cách nhau rất xa;
③ Thiếu: 發展工業離不了鋼鐵 Phát triển công nghiệp, không thể thiếu gang thép;
④ (văn) Dính, bám: 不離于裏 Không dính bám với lần trong (Thi Kinh);
⑤ (văn) Không tuân theo, làm trái: 離令 Làm trái mệnh lệnh;
⑥ (văn) Mắc vào, rơi vào, gặp, bị (dùng như 罹, bộ 网): 獨離此咎 Một mình mắc vào tai hoạ này (Giả Nghị: Điếu Khuất Nguyên phú);
⑦ (văn) (Hai người) cùng sánh nhau, sánh đều nhau;
⑧ (văn) Sáng chói, rực rỡ;
⑨ (văn) Bày, xếp;
⑩ (văn) Trải qua: 離一二旬 Trải qua một, hai mươi ngày (Hán thư);
⑪ (văn) Chim vàng anh;
⑫ Quẻ li (trong Kinh Dịch);
⑬ [Lí] (Họ) Li.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lìa ra. Chia lìa. Tan tác. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Khách gian hồ thường hợp thiểu li đa « — Tên một quẻ trong Bát quái. Quẻ Li.

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 18

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

li

U+9A6A, tổng 29 nét, bộ mã 馬 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa ô. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Li mã sanh câu hĩ, mẫu dã” 驪馬生駒矣, 牡也 (Tam sanh 三生) Con ngựa ô đẻ con rồi, (đó là một) con đực.
2. (Danh) “Li câu” 驪駒 một bài thơ tiễn biệt ngày xưa. Vì thế văn từ tặng kẻ đi xa gọi là “li ca” 驪歌.
3. (Danh) “Li châu” 驪珠: (1) Ngọc châu ở dưới cổ con “li long” 驪龍. § Tục gọi những câu văn lột được hết chỗ yếu ước là “tham li đắc châu” 探驪得珠. (2) Tên khác của “long nhãn” 龍眼.
4. (Phó) Sóng đôi, ngang hàng. ◇Trương Hành 張衡: “Li giá tứ lộc” 驪駕四鹿 (Tây kinh phú 西京賦) Đóng xe ngang hàng bốn hươu.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly

U+9A6A, tổng 29 nét, bộ mã 馬 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ngựa ô

Từ điển Thiều Chửu

① Con ngựa ô.
② Li câu 驪駒 một bài thơ tiễn biệt ngày xưa. Vì thế văn từ tặng kẻ đi xa gọi là li ca 驪歌.
③ Li châu 驪珠 hòn ngọc châu ở dưới cổ con li long 驪龍. Tục gọi những câu văn lột được hết chỗ yếu ước là thâm li đắc châu 探驪得珠.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngựa ô;
② Con li long (theo truyền thuyết là một loài động vật, dưới cằm có viên ngọc châu);
③ Lái chiếc xe do hai ngựa kéo;
④ Đặt kề nhau, ngang hàng;
⑤ [Lí] Núi Li (ở phía đông nam huyện Lâm Đồng, tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài ngựa tốt, lông đen tuyền — Con rồng đen, còn gọi là Li long — Thắng hai con ngựa vào xe, ngựa cặp đôi mà kéo xe.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

li [lễ]

U+9C7A, tổng 30 nét, bộ ngư 魚 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá chình.
2. Một âm là “lễ”. (Danh) § Cũng như “lễ” 鱧.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ly [lễ]

U+9C7A, tổng 30 nét, bộ ngư 魚 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: man ly 鰻鱺,鳗鲡)

Từ điển Thiều Chửu

① Man li 鰻鱺 cá sộp, cá chình.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 鰻鱺 [mánlí].

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ly

U+9E1D, tổng 30 nét, bộ điểu 鳥 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim vàng anh

Từ điển Thiều Chửu

① Hoàng li 黃鸝 tức là con vàng anh, hoàng oanh 黃鶯.

Từ điển Trần Văn Chánh

【黃鸝】hoàng li [huánglí] (động) Chim hoàng oanh (vàng anh). Cg. 鶬鶊 [cang geng],黃鶯 [huángying]: 杜鵑已逐黃鸝老,青柳樓前語意兒 Nay quyên đã giục oanh già, ý nhi lại gáy trước nhà líu lo (Chinh phụ ngâm khúc).

Tự hình 1

Dị thể 13

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ly [lệ]

U+9E97, tổng 19 nét, bộ lộc 鹿 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: cao ly 高麗,高丽)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đẹp. ◎Như: “diễm lệ” 豔麗 tươi đẹp, đẹp lộng lẫy. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Trường An thủy biên đa lệ nhân” 長安水邊多麗人 (Lệ nhân hành 麗人行) Bên bờ sông (Khúc giang) ở Trường An có nhiều người đẹp.
2. (Tính) Thành đôi, cặp. § Thông “lệ” 儷.
3. (Danh) Cột nhà, rường nhà. § Thông “lệ” 欐. ◎Như: “lương lệ” 梁麗 rường cột.
4. (Động) Dính bám, nương tựa, dựa vào. ◇Dịch Kinh 易經: “Nhật nguyệt lệ hồ thiên, bách cốc thảo mộc lệ hồ thổ” 日月麗乎天, 百穀草木麗乎土 (Li quái 離卦) Mặt trời mặt trăng nương vào trời, trăm cốc cỏ cây dựa vào đất.
5. Một âm là “li”. (Danh) § Xem “Cao Li” 高麗.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðẹp. Như diễm lệ 豔麗 tươi đẹp, đẹp lộng lẫy.
② Dính bám. Như nhật nguyệt lệ hồ thiên 日月麗乎天 (Dịch Kinh 易經, quẻ Li 離卦) mặt trời mặt trăng dính bám vào trời.
③ Một âm là li. Như Cao Li 高麗 nước Cao Li, tức là nước Triều Tiên 朝鮮.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đẹp đẽ, mĩ lệ: 秀麗 Xinh đẹp; 風和日麗 Trời quang mây tạnh;
② (văn) Dính bám: 日月麗乎天 Mặt trời mặt trăng dính bám vào trời; 附麗 Nương tựa;
③ (văn) Đôi (như 儷, bộ 亻);
④【高麗】Cao Li [Gao lì] Xem 高 nghĩa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe Cao li — Một âm là Lệ. Xem Lệ.

Tự hình 6

Dị thể 13

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

li

U+9ED0, tổng 22 nét, bộ thử 黍 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhựa dính làm bằng lá cây dùng để dán. ◎Như: “li giao” 黐膠 nhựa dùng để bẫy chim.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

ly

U+9ED0, tổng 22 nét, bộ thử 黍 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhựa để bẫy chim

Từ điển Thiều Chửu

① Nhựa đánh bẫy chim.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhựa bẫy chim;
② Keo dán giày.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 7

Bình luận 0