Có 5 kết quả:

壚 lự慮 lự濾 lự鋁 lự鑢 lự

1/5

lự [, lục]

U+616E, tổng 15 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lo âu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nỗi lo, mối ưu tư. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu” 人無遠慮, 必有近憂 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người không có nỗi lo xa, ắt có mối ưu tư gần.
2. (Danh) Tâm tư, ý niệm. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tâm phiền lự loạn, bất tri sở tòng” 心煩慮亂, 不知所從 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Lòng phiền ý loạn, không biết xử sự thế nào.
3. (Danh) Họ “Lự”.
4. (Động) Nghĩ toan, mưu toan. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Nguyện túc hạ cánh lự chi” 願足下更慮之 (Yên sách tam 燕策三) Mong túc hạ suy nghĩ kĩ thêm cho.
5. (Động) Lo lắng, ưu sầu. ◎Như: “ưu lự” 憂慮 lo nghĩ.
6. (Động) Thẩm sát, xem xét. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Lệnh phương lự tù, hốt nhất nhân trực thượng công đường, nộ mục thị lệnh nhi đại mạ” 令方慮囚, 忽一人直上公堂, 怒目視令而大罵 (Oan ngục 冤獄) Quan lệnh đang tra xét tù phạm, chợt có một người lên thẳng công đường, trợn mắt nhìn quan lệnh và lớn tiếng mắng.
7. Một âm là “lư”. (Danh) “Chư lư” 諸慮 tên một thứ cây.
8. (Danh) “Vô Lư” 無慮 tên đất.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghĩ toan. Nghĩ định toan làm một sự gì gọi là lự.
② Lo, như nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu 人無遠慮必有近憂 người không lo xa, ắt có sự lo đến ngay.
③ Vô lự 無慮 gồm gộp cả, lời tính gộp, kể qua cái số đại lược.
④ Một âm là lư. Chư lư 諸慮 tên một thứ cây, vô lư 無慮 tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Suy nghĩ, suy xét, cân nhắc: 深謀遠慮 Tính kĩ lo xa, suy sâu nghĩ rộng;
② Lo, lo âu, lo nghĩ: 憂慮 Âu sầu; 疑慮 Lo ngại; 不足爲慮 Không đáng phải lo; 遠慮 Lo xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Suy tính nghĩ ngợi. Td: Tự lự ( lo nghĩ ).

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lự

U+6FFE, tổng 18 nét, bộ thuỷ 水 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lọc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lọc (trừ bỏ chất tạp ra khỏi chất lỏng hoặc chất hơi).

Từ điển Thiều Chửu

① Lọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lọc: 過濾 Lọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lọc lấy nước, bỏ bã đi.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Bình luận 0

lự [lữ]

U+92C1, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Lự 鑢 — Một âm là Lữ. Xem Lữ.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

lự

U+9462, tổng 23 nét, bộ kim 金 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái giũa
2. mài giũa
3. tu tỉnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái giũa.
2. (Danh) Họ “Lự”.
3. (Động) Mài giũa.
4. (Động) Tu tỉnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái giũa.
② Mài giũa.
③ Tu tỉnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái giũa;
② Mài giũa;
③ (Ngb) Tu tỉnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mài giũa kim loại — Vật dụng bằng kim loại, dùng để cưa, hoặc mài giũa sừng thú, hoặc các kim loại khác.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0