Có 3 kết quả:

獰 nanh鬡 nanh𤕦 nanh

1/3

nanh [ninh]

U+7370, tổng 17 nét, bộ khuyển 犬 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tranh ninh, tranh nanh 猙獰)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hung ác, hung dữ. ◎Như: “diện mục tranh nanh” 面目猙獰 mặt mày hung ác.
2. (Tính) Mạnh, hung mãnh. ◇Quán Hưu 貫休: “Túy lai bả bút nanh như hổ” 醉來把筆獰如虎 (Quan hoài tố thảo thư ca 觀懷素草書歌) Cơn say đến cầm bút mạnh như cọp.
3. (Động) Rống, gầm, thét. ◇Vi Trang 韋莊: “Hồng bái phong xuy họa hổ nanh” 紅旆風吹畫虎獰 (Quan chiết tây tướng phủ điền du 觀浙西相府畋遊) Cờ hồng gió thổi vẽ hổ gầm.

Từ điển Thiều Chửu

① Tranh nanh 猙獰 dữ tợn (mặt mũi dữ tợn).

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nanh [ninh]

U+9B21, tổng 24 nét, bộ tiêu 髟 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tranh ninh, tranh nanh 鬇鬡)

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

nanh

U+24566, tổng 16 nét, bộ hào 爻 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rối loạn, lẫn lộn

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Bình luận 0