Có 6 kết quả:

呢 ni妮 ni尼 ni怩 ni旎 ni鈮 ni

1/6

ni [nỉ]

U+5462, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rì rầm (tiếng chim kêu)

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) § Xem “ni nam” 呢喃.
2. (Danh) Dạ, nỉ (dệt bằng lông). ◎Như: “ni nhung” 呢絨 dạ nhung.
3. (Trợ) Biểu thị nghi vấn: nhỉ, hả, giờ. ◎Như: “chẩm ma bạn ni?” 怎麼辦呢 làm sao bây giờ?
4. (Trợ) Biểu thị nhấn mạnh, tăng cường ngữ khí: đấy, cơ, cho coi. ◎Như: “sanh bả tán, ngoại diện chánh hạ trứ vũ ni” 撐把傘, 外面正下著雨呢 giương dù lên, bên ngoài đang mưa đấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Ni nam 呢喃 rì rầm, tiếng chim yến kêu.
② Một thứ dệt bằng lông giống như giạ. Ta gọi là nỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhỉ, còn: 我錯在哪兒呢? Tôi sai ở đâu nhỉ?; 他們倆人都有任務了,我呢? Hai người họ đều có nhiệm vụ rồi, còn tôi?;
② Đấy, cơ: 遠得很,有好幾千里地呢 Xa lắm, hàng mấy nghìn dặm cơ; 別走了,外面下着雨呢 Đừng đi, bên ngoài còn mưa đấy. Xem 呢 [ní].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dạ, nỉ: 毛呢 Len dạ;
② (văn) Tiếng rì rầm, tiếng thì thào, tiếng chút chít. Xem 呢 [ne].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng rì rầm, xì xào — Trợ từ cuối câu.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ni

U+59AE, tổng 8 nét, bộ nữ 女 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con đòi, con ở

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con đòi, tì nữ.
2. (Danh) Đứa bé gái (có ý thương mến hoặc khinh bỉ).

Từ điển Thiều Chửu

① Con đòi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con đòi;
② Bé gái. 【妮子】ni tử [nizi] (đph) Bé gái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đày tớ gái — Vẻ mềm mại của phụ nữ.

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ni [, nật, nặc, nệ]

U+5C3C, tổng 5 nét, bộ thi 尸 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nữ sư

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên núi “Ni Khâu” 尼丘 núi Ni Khâu, đức Khổng mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng Tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu.
2. (Danh) Sư nữ, phiên âm tiếng Phạn là “tỉ-khiêu-ni” 比丘尼 nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là “ni cô” 尼姑.
3. (Danh) Họ “Ni”.
4. Một âm là “nệ”. (Động) Ngăn cản. ◎Như: “nệ kì hành” 尼其行 ngăn cản không cho đi. § Còn đọc là “nặc”.
5. Lại một âm là “nật”. (Tính) Thân gần. Cũng như chữ 昵.

Từ điển Thiều Chửu

① Ni khâu 尼丘 núi Ni-khâu, đức Khổng-mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng-tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu.
② Sư nữ, tiếng Phạm là tỉ khiêu ni nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là ni cô.
③ Một âm là nệ. Ngăn cản, như nệ kì hành 尼其行 ngăn không cho đi lên, có nơi đọc là nặc.
④ Lại một âm là nật. Thân gần. Cũng như chữ 昵.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ni, ni cô, sư cô, sư nữ;
② Tên núi: 尼丘 Núi Ni Khâu;
③ [đọc nệ, nặc] (văn) Ngăn cản: 尼其行 Ngăn không cho đi lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chỉ người đàn bà đi tu — Một âm là Nật. Xem Nật. » Kìa như mấy kẻ tăng ni, thôi tuần cúng Phật, lại khi vào hè « ( Gia huấn ca ).

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 22

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ni

U+6029, tổng 8 nét, bộ tâm 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: nữu ni 忸怩)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Nữu ni” 忸怩: xem “nữu” 忸.

Từ điển Thiều Chửu

① Nữu ny 忸怩 thẹn thò (sắc mặt thẹn thò).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bẽn lẽn, thẹn thò: 她忸怩作態 Nàng có vẻ bẽn lẽn. Xem 忸怩;
② Đỏ mặt (vì thẹn), ngượng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hổ thẹn — Thẹn thùng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ni [nỉ, nị]

U+65CE, tổng 11 nét, bộ phương 方 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phất phơ mềm mại. Cũng nói: Ni nỉ.

Tự hình 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ni

U+922E, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

nguyên tố niobi, Nb

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Niobi (Niobium, kí hiệu Nb).

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0