Có 4 kết quả:
咼 oai • 喎 oai • 威 oai • 歪 oai
Từ điển phổ thông
méo, lệch
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 歪 (bộ 止).
Tự hình 2
Dị thể 4
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
miệng méo, méo
Từ điển Trần Văn Chánh
Miệng méo, méo: 口眼喎斜 Mặt và miệng méo lệch.
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
Uy, oai (có vẻ tôn nghiêm khiến người ta phải kính phục hay sợ hãi): 發威 Ra oai; 聲威大震 Thanh thế lẫy lừng; 作威作福 Tác uy tác phúc, làm mưa làm gió.
Tự hình 4
Dị thể 2
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
méo, lệch
Từ điển Thiều Chửu
① Méo lệch. Ta quen đọc là chữ oa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lệch, méo, xéo, nghiêng, xiêu vẹo: 歪着頭 Nghiêng đầu; 這張畫掛歪了 Bức tranh này treo lệch rồi; 房子歪歪倒倒的 Nhà cửa xiêu vẹo;
② Không chính đáng: 歪道 Con đường không chính đáng.
② Không chính đáng: 歪道 Con đường không chính đáng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cong vẹo, không thẳng.
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0