Có 3 kết quả:

傻 soạ儍 soạ耍 soạ

1/3

soạ [soả, xoạ]

U+50BB, tổng 13 nét, bộ nhân 人 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngu xuẩn, không thông tuệ. ◎Như: “sọa thoại” 傻話 lời ngu xuẩn.
2. (Tính) Ngớ ngẩn, khờ khạo. ◎Như: “sọa khí” 傻氣 ngốc ngếch. ◇Tây sương kí 西廂記: “Thế thượng hữu giá đẳng sọa giác” 世上有這等傻角 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Ở đời lại có hạng người ngốc đến như thế.
3. (Phó) Cứ một mực (chỉ làm gì đó, không biết nghĩ tới chuyện khác). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ dã học ta phục thị, biệt nhất vị sọa ngoạn sọa thụy” 你也學些服侍, 別一味傻玩傻睡 (Đệ ngũ thập bát hồi) Mày cũng tập hầu hạ đi chứ, đừng có một mực cứ chơi với ngủ thôi à.
4. (Phó) Rất, lắm, cực. ◇Vô danh thị 無名氏: “Bát cửu tằng giáp sọa trọng đích, khả chẩm ma phi?” 八九層甲傻重的, 可怎麼披? (Xạ liễu chủy hoàn 射柳捶丸, Đệ tam chiệp) Tám chín lớp dày thế này nặng lắm, làm sao mà mặc vào được?
5. (Phó) Ngẩn ra, ngây cả người. ◎Như: “khán sọa liễu” 看傻了 nhìn ngẩn ra, “hách sọa liễu” 嚇傻了 sợ ngẩn cả người. ◇Lão Xá 老舍: “Lão Vương hồi lai dã sọa liễu” 老王回來也傻了 (Liễu gia đại viện 柳家大院).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

soạ [soả, xoạ]

U+510D, tổng 15 nét, bộ nhân 人 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như 傻.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

soạ [, sái, xoạ]

U+800D, tổng 9 nét, bộ nhi 而 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đùa bỡn

Từ điển Thiều Chửu

① Ðùa bỡn. Ðồ của trẻ con chơi gọi là sái hoá 耍貨. Ta quen đọc là chữ soạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Chơi, đùa, nghịch: 耍貨 Đồ chơi (trẻ con);
② Làm trò: 耍猴子 Bắt khỉ làm trò, xiếc khỉ;
③ Múa: 耍大刀 Múa đao;
④ Giở: 耍手腕 Giở mánh khoé.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0