Có 4 kết quả:
始 thuỷ • 水 thuỷ • 氵 thuỷ • 氺 thuỷ
Từ điển phổ thông
bắt đầu, mới, trước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ bắt đầu, khởi điểm. ◎Như: “tự thủy chí chung” 自始至終 từ đầu tới cuối. ◇Lễ Kí 禮記: “Vật hữu bổn mạt, sự hữu chung thủy” 物有本末, 事有終始 (Đại Học 大學) Vật có gốc ngọn, việc có đầu có cuối.
2. (Phó) Mới, thì mới, rồi mới. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thiên hô vạn hoán thủy xuất lai, Do bão tì bà bán già diện” 千呼萬喚始出來, 猶抱琵琶半遮面 (Tì bà hành 琵琶行) Gọi đến nghìn vạn lần mới bước ra, Còn ôm đàn tì bà che nửa mặt.
3. Một âm là “thí”. (Trợ) Từng. ◎Như: “vị thí” 未始 chưa từng.
2. (Phó) Mới, thì mới, rồi mới. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thiên hô vạn hoán thủy xuất lai, Do bão tì bà bán già diện” 千呼萬喚始出來, 猶抱琵琶半遮面 (Tì bà hành 琵琶行) Gọi đến nghìn vạn lần mới bước ra, Còn ôm đàn tì bà che nửa mặt.
3. Một âm là “thí”. (Trợ) Từng. ◎Như: “vị thí” 未始 chưa từng.
Từ điển Thiều Chửu
① Mới, trước.
② Một âm là thí. Tiếng trợ ngữ, như vị thí 未始 chưa từng.
② Một âm là thí. Tiếng trợ ngữ, như vị thí 未始 chưa từng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bắt đầu, mở đầu: 開始報告 Bắt đầu báo cáo; 自始至終 Từ đầu chí cuối;
② (văn) Lúc đầu: 始吾於人也,聽其言而信其行 Lúc đầu đối với người khác, ta nghe lời họ nói mà tin ở việc họ làm (Luận ngữ);
③ (văn) Vừa mới, mới vừa: 今上始得天下 Nay nhà vua vừa mới có được thiên hạ (Sử kí).【始終】 thuỷ chung [shêzhong] Trước sau, từ đầu chí cuối: 始終不渝 Trước sau không thay đổi; 始終如一 Trước sau như một; 始終不懈 Bền bỉ;
④ Mới: 遊行至下午五時始畢 Tuần hành đến 5 giờ chiều mới tan; 千呼萬喚始出來 Kêu mãi gọi mãi mới chịu ra (Bạch Cư Dị: Tì bà hành);
⑤ Từng: 未始 Chưa từng.
② (văn) Lúc đầu: 始吾於人也,聽其言而信其行 Lúc đầu đối với người khác, ta nghe lời họ nói mà tin ở việc họ làm (Luận ngữ);
③ (văn) Vừa mới, mới vừa: 今上始得天下 Nay nhà vua vừa mới có được thiên hạ (Sử kí).【始終】 thuỷ chung [shêzhong] Trước sau, từ đầu chí cuối: 始終不渝 Trước sau không thay đổi; 始終如一 Trước sau như một; 始終不懈 Bền bỉ;
④ Mới: 遊行至下午五時始畢 Tuần hành đến 5 giờ chiều mới tan; 千呼萬喚始出來 Kêu mãi gọi mãi mới chịu ra (Bạch Cư Dị: Tì bà hành);
⑤ Từng: 未始 Chưa từng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứa con mới lọt lòng mẹ — Bắt đầu — Mới. Vừa mới — Cũng đọc Thuỷ.
Tự hình 4
Dị thể 4
Từ ghép 11
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. nước
2. sao Thuỷ
2. sao Thuỷ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước.
2. (Danh) Chất lỏng. ◎Như: “dược thủy” 藥水 thuốc nước, “nịnh mông thủy” 檸檬水 nước chanh.
3. (Danh) Chỉ chung: sông, hồ, ngòi, khe, suối, v.v.
4. (Danh) Sao “Thủy”, một ngôi sao ở gần mặt trời nhất.
5. (Danh) Tiền thu nhập thêm, tiền phụ thêm. ◎Như: “ngoại thủy” 外水 thu nhập thêm, “thiếp thủy” 貼水 khoản bù chênh lệnh.
6. (Danh) Lượng từ: lần, nước (số lần giặt rửa). ◎Như: “tẩy liễu kỉ thủy” 洗了幾水 đã rửa mấy nước.
7. (Danh) Họ “Thủy”.
2. (Danh) Chất lỏng. ◎Như: “dược thủy” 藥水 thuốc nước, “nịnh mông thủy” 檸檬水 nước chanh.
3. (Danh) Chỉ chung: sông, hồ, ngòi, khe, suối, v.v.
4. (Danh) Sao “Thủy”, một ngôi sao ở gần mặt trời nhất.
5. (Danh) Tiền thu nhập thêm, tiền phụ thêm. ◎Như: “ngoại thủy” 外水 thu nhập thêm, “thiếp thủy” 貼水 khoản bù chênh lệnh.
6. (Danh) Lượng từ: lần, nước (số lần giặt rửa). ◎Như: “tẩy liễu kỉ thủy” 洗了幾水 đã rửa mấy nước.
7. (Danh) Họ “Thủy”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước.
② Sông, ngòi, khe, suối, phàm cái gì bởi nước mà thành ra đều gọi là thuỷ.
③ Sao Thuỷ, một ngôi sao ở gần mặt trời nhất.
③ Bạc đúc có thứ tốt thứ kém, gia giảm cho nó đều gọi là thân thuỷ 申水, thiếp thuỷ 貼水, v.v.
② Sông, ngòi, khe, suối, phàm cái gì bởi nước mà thành ra đều gọi là thuỷ.
③ Sao Thuỷ, một ngôi sao ở gần mặt trời nhất.
③ Bạc đúc có thứ tốt thứ kém, gia giảm cho nó đều gọi là thân thuỷ 申水, thiếp thuỷ 貼水, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước: 雨水 Nước mưa; 藥水 Thuốc nước; 魚之有水 Cá gặp nước;
② Sông, hồ, biển: 漢水 Sông Hán Thuỷ; 湘水 Sông Tương; 水陸 Đường bộ và đường thuỷ;
③ Trình độ, mức: 文化水平 Trình độ văn hoá; 生活水平 Mức sống;
④ Tên chức quan thời xưa;
⑤ [Shuê] Tên một dân tộc ít người của Trung Quốc (ở tỉnh Quý Châu): 水族 Dân tộc Thuỷ;
⑥ [Shuê] Sao Thuỷ;
⑦ [Shuê] (Họ) Thuỷ.
② Sông, hồ, biển: 漢水 Sông Hán Thuỷ; 湘水 Sông Tương; 水陸 Đường bộ và đường thuỷ;
③ Trình độ, mức: 文化水平 Trình độ văn hoá; 生活水平 Mức sống;
④ Tên chức quan thời xưa;
⑤ [Shuê] Tên một dân tộc ít người của Trung Quốc (ở tỉnh Quý Châu): 水族 Dân tộc Thuỷ;
⑥ [Shuê] Sao Thuỷ;
⑦ [Shuê] (Họ) Thuỷ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước — Tên một ngôi sao, tức Thuỷ tinh — Một trong Ngũ hành ( Kim, Mộc, Thuỷ, Hoả Thổ ) — Tên bộ chữ Hán, tức bộ Thuỷ.
Tự hình 9
Dị thể 4
Từ ghép 109
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
bộ thuỷ
Từ điển trích dẫn
1. Một hình thức của bộ “thủy” 水.
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0