Có 5 kết quả:
櫫 trư • 潴 trư • 瀦 trư • 菹 trư • 豬 trư
Từ điển phổ thông
cái cọc buộc giữ súc vật
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cọc, cột ngắn.
2. (Động) “Yết trư” 揭櫫 cắm nêu, làm hiệu.
2. (Động) “Yết trư” 揭櫫 cắm nêu, làm hiệu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cọc buộc súc vật.
② Yết trư 揭櫫 cắm nêu.
② Yết trư 揭櫫 cắm nêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cọc gỗ nhỏ (để buộc súc vật);
② Cây nêu: 揭 櫫 Cắm nêu.
② Cây nêu: 揭 櫫 Cắm nêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cọc gỗ.
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. chứa
2. đọng lại (nước)
2. đọng lại (nước)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 瀦.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. chứa
2. đọng lại (nước)
2. đọng lại (nước)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ nước đọng.
2. (Động) Tích chứa, tích tụ.
2. (Động) Tích chứa, tích tụ.
Từ điển Thiều Chửu
① Chứa, nước đọng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chỗ nước đọng, vũng nước;
② Nước đọng lại.
② Nước đọng lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ nước tù đọng.
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Thiều Chửu
① Dưa muối. Dưa muối để cả cây gọi là trư 菹, thái nhỏ ra gọi là tê 齏.
② Chỗ chằm cỏ mọc um tùm gọi là trư. Cũng đọc là thư.
③ Bằm xương thịt (một hình phạt tàn khốc thời xưa).
② Chỗ chằm cỏ mọc um tùm gọi là trư. Cũng đọc là thư.
③ Bằm xương thịt (một hình phạt tàn khốc thời xưa).
Tự hình 2
Dị thể 13
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
con lợn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Heo, lợn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phi! Yêm chỉ đạo na cá Trịnh đại quan nhân, khước nguyên lai thị sát trư đích Trịnh đồ” 呸! 俺只道那個鄭大官人, 卻原來是殺豬的鄭屠 (Đệ tam hồi) Hứ! Ta ngỡ đại quan nhân họ Trịnh nào, té ra là thằng Trịnh Đồ mổ lợn.
2. (Danh) Chỗ nước đọng. § Thông “trư” 瀦.
2. (Danh) Chỗ nước đọng. § Thông “trư” 瀦.
Từ điển Thiều Chửu
① Con lợn, chữ thông dụng để gọi loài lợn.
② Chứa nước, cùng nghĩa với chữ trư 瀦.
② Chứa nước, cùng nghĩa với chữ trư 瀦.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lợn (heo);
② Người đần độn, người ngu như lợn (heo): 他是一頭蠢豬 Nó là đứa ngu như heo;
③ (văn) Chứa nước (như 瀦, bộ 氵).
② Người đần độn, người ngu như lợn (heo): 他是一頭蠢豬 Nó là đứa ngu như heo;
③ (văn) Chứa nước (như 瀦, bộ 氵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con lợn con.
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Từ ghép 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0